Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cửa biển

Danh từ

nơi sông chảy ra biển.
Đồng nghĩa: cửa bể
nơi tàu thuyền thường xuyên ra vào, ở bờ biển hay gần bờ biển
cửa biển Thuận An
cửa biển Hải Phòng
Đồng nghĩa: cửa bể

Xem thêm các từ khác

  • Cửa bể

    Danh từ: (phương ngữ) cửa biển.
  • Cửu vạn

    Danh từ: con bài trong cỗ bài tổ tôm, có vẽ hình người phu khuân vác; dùng để chỉ người chuyên...
  • Cữ

    Danh từ: khoảng cách được xác định để dùng làm chuẩn, (khẩu ngữ) khoảng thời gian xảy...
  • Cự

    Động từ: chống lại bằng sức lực, (khẩu ngữ) phản ứng gay gắt bằng lời nói để bảo...
  • Cự li

    Danh từ: khoảng cách giữa hai điểm, chạy cự li 100 mét, ngắm bắn ở cự li 200 mét
  • Cựa

    Danh từ: mấu sừng mọc ở phía sau cẳng gà trống hay cẳng một vài loài chim khác, dùng để tự...
  • Cực

    Danh từ: điểm ở đầu cùng trên một hướng nào đó, điểm mà ở đó trục tưởng tượng của...
  • Cựu

    Tính từ: (từ cũ, khẩu ngữ) cũ, lâu năm hoặc thuộc thời trước, trong quan hệ đối lập với...
  • Da dầu

    Danh từ: da thuộc tẩm nhiều dầu, không thấm nước, dai và bền hơn da láng.
  • Danh giá

    Danh từ: sự coi trọng của xã hội, thường dựa trên địa vị, giá trị riêng của mỗi con người,...
  • Dao cầu

    Danh từ: dao lưỡi to, sống dày, mắc vào một cái giá trông giống hình cái cầu, dùng để thái...
  • Di hại

    Danh từ: cái hại về sau, Động từ: Động...
  • Diềm

    Danh từ: phần trang trí gồm những hình hoặc những đường nét lặp đi lặp lại thành một dải...
  • Diễu

    Động từ: đi qua trước mặt để cho nhìn thấy, đoàn đại biểu đang diễu qua lễ đài
  • Diệc

    Danh từ: chim có chân cao, cổ và mỏ dài, lông màu xám hay hung nâu, gồm nhiều loài, thường kiếm...
  • Diện

    Động từ: tự làm hoặc làm cho có được một vẻ bên ngoài đẹp đẽ sang trọng, bằng những...
  • Diệp

    Danh từ: bộ phận thường bằng sắt, gang, lắp tiếp trên lưỡi cày, có tác dụng nâng, tách và...
  • Doá

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) tức, giận, chưa nghe hết câu đã doá lên rồi!
  • Doạ

    Động từ: làm cho người khác sợ bằng cách tỏ cho biết có thể sắp có điều không hay xảy...
  • Doạng

    Động từ: như giạng .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top