Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cửa quan

Mục lục

Danh từ

như cửa ải.

Danh từ

(Từ cũ) như cửa công
cáo lên cửa quan
khôn ngoan ra cửa quan mới biết (tng)

Tính từ

có thái độ trịch thượng, hách dịch trong khi giải quyết công việc vì tự cho rằng mình đang nắm quyền hành trong tay nên người khác phải cần đến mình
thói cửa quyền
thái độ cửa quyền

Xem thêm các từ khác

  • Cửa rả

    Danh từ (Khẩu ngữ) cửa trong nhà (nói khái quát) cửa rả đóng im ỉm Đồng nghĩa : cửa nẻo
  • Cửa sông

    Danh từ nơi sông chảy ra biển, chảy vào hồ hay vào một con sông khác.
  • Cửa sổ

    Danh từ cửa ở lưng chừng tường, vách để lấy ánh sáng và làm thoáng khí.
  • Cửa tay

    Danh từ phần đầu của ống tay áo, nơi để luồn bàn tay ra ngoài khi mặc áo.
  • Cửa thiền

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa Phật (nơi loại bỏ những ý nghĩ không thuần khiết).
  • Cửa trời

    Danh từ cửa làm nhô cao trên mái các nhà lớn để lấy ánh sáng và thông hơi.
  • Cửa tò vò

    Danh từ cửa xây cuốn thành hình cung, nhỏ và hẹp, trông như cái tổ con tò vò.
  • Cửa từ bi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cửa Phật (chỉ tấm lòng từ bi của đức Phật) nương náu cửa từ bi
  • Cửa tử

    Danh từ cửa chết, chỉ nơi nguy hiểm đến tính mạng vượt qua cửa tử thoát khỏi cửa tử
  • Cửa van

    Danh từ cửa có van đóng mở để điều tiết mức nước và lượng nước chảy, đặt ở các khoang của đập, cống, đường...
  • Cửa xếp

    Danh từ cửa làm bằng nhiều thanh kim loại ghép lại với nhau bằng các khớp giống kiểu bản lề, khi đóng thì kéo ra, khi...
  • Cửa ô

    Danh từ lối ra vào khu vực một kinh thành cổ (thường nói về kinh thành Thăng Long), thời xưa có cổng đóng, mở cửa ô Quan...
  • Cửa ải

    Danh từ ải có cửa ngăn, trạm gác và quân đội trấn giữ binh lính canh giữ cửa ải Đồng nghĩa : cửa quan, quan ải trở...
  • Cửu chương

    Danh từ xem bảng cửu chương : học thuộc cửu chương
  • Cửu lí hương

    Danh từ cây nhỏ mọc hoang cùng họ với cam, lá có mùi hắc, có thể dùng làm thuốc.
  • Cửu nguyên

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) như cửu tuyền \"Thương thay trung nghĩa như ai, Sa cơ một phút ra người cửu nguyên.\" (NĐM)
  • Cửu phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ chín, thấp nhất trong thang cấp bậc quan lại.
  • Cửu trùng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chín tầng trời cao; dùng để chỉ nơi vua ở hoặc để gọi nhà vua với ý tôn kính \"Chàng vào...
  • Cửu tuyền

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chín suối, chỉ âm phủ \"Rày vua gả thiếp về Phiên, Quyết lòng xuống chốn cửu tuyền thấy...
  • Cự ly

    Danh từ xem cự li
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top