Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cực hữu

Tính từ

có tính chất hữu khuynh cực đoan; đối lập với cực tả
các đảng phái cực hữu
những phần tử cực hữu

Xem thêm các từ khác

  • Cực khổ

    Tính từ cực và khổ (nói khái quát) cuộc sống hết sức cực khổ chịu vô vàn cực khổ Đồng nghĩa : khổ cực Trái nghĩa...
  • Cực kì

    Phụ từ đến mức coi như không thể hơn được nữa vui cực kì cách pha chế cực kì đơn giản Đồng nghĩa : đại, hết sức,...
  • Cực kỳ

    Phụ từ xem cực kì
  • Cực lạc

    Tính từ (Ít dùng) sung sướng, yên vui đến cực độ; thường chỉ thế giới tưởng tượng, nơi đó con người có thể thoát...
  • Cực lực

    Phụ từ (phản đối) một cách kịch liệt và kiên quyết cực lực phản đối
  • Cực nhọc

    Tính từ vất vả nặng nhọc làm lụng cực nhọc vất vả cực nhọc
  • Cực nhục

    Tính từ cực khổ và nhục nhã (nói khái quát) cuộc đời cực nhục \"(...) anh em tiện nhân, chỉ vì có chút tài năng, mà phải...
  • Cực quang

    Danh từ dải sáng có màu sắc rực rỡ xuất hiện về ban đêm trong các lớp cao của khí quyển, ở vùng gần cực của Trái...
  • Cực thịnh

    Tính từ ở vào giai đoạn thịnh vượng nhất, phát triển nhất (so với mọi thời kì hoặc giai đoạn khác) thời kì Phật...
  • Cực tiểu

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhỏ nhất, xét tương đối trong một khoảng nào đó; đối lập với cực đại 2 Danh từ 2.1 trị số...
  • Cực trị

    Danh từ giá trị cực đại hoặc cực tiểu tìm cực trị của một hàm số
  • Cực tả

    Tính từ có khuynh hướng tả khuynh cực đoan; đối lập với cực hữu chính đảng cực tả
  • Cực từ

    Danh từ một trong hai đầu của một nam châm.
  • Cực điểm

    Danh từ điểm cao nhất của một trạng thái (thường là trạng thái tâm lí) lo sợ đến cực điểm Đồng nghĩa : đỉnh điểm
  • Cực đoan

    Tính từ được đẩy tới mức quá đáng, tới cực độ (thường nói về xu hướng, chủ trương, thái độ) nhìn nhận vấn...
  • Cực đại

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 lớn nhất, xét tương đối trong một khoảng nào đó; đối lập với cực tiểu 2 Danh từ 2.1 trị số...
  • Cực độ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mức độ cao nhất của một trạng thái 2 Phụ từ 2.1 đến mức độ cao nhất Danh từ mức độ cao nhất...
  • Cựu binh

    Danh từ quân nhân lâu năm trong quân đội đoàn kết giữa cựu binh và tân binh Trái nghĩa : tân binh
  • Cựu chiến binh

    Danh từ người đã từng tham gia chiến đấu trong một cuộc chiến tranh hội cựu chiến binh Việt Nam
  • Cựu thần

    Danh từ (Từ cũ) quan to của triều đại trước còn lại, trong quan hệ với triều đại sau cựu thần của nhà Lê
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top