Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cực khổ

Tính từ

cực và khổ (nói khái quát)
cuộc sống hết sức cực khổ
chịu vô vàn cực khổ
Đồng nghĩa: khổ cực
Trái nghĩa: sung sướng

Xem thêm các từ khác

  • Cực kì

    Phụ từ đến mức coi như không thể hơn được nữa vui cực kì cách pha chế cực kì đơn giản Đồng nghĩa : đại, hết sức,...
  • Cực kỳ

    Phụ từ xem cực kì
  • Cực lạc

    Tính từ (Ít dùng) sung sướng, yên vui đến cực độ; thường chỉ thế giới tưởng tượng, nơi đó con người có thể thoát...
  • Cực lực

    Phụ từ (phản đối) một cách kịch liệt và kiên quyết cực lực phản đối
  • Cực nhọc

    Tính từ vất vả nặng nhọc làm lụng cực nhọc vất vả cực nhọc
  • Cực nhục

    Tính từ cực khổ và nhục nhã (nói khái quát) cuộc đời cực nhục \"(...) anh em tiện nhân, chỉ vì có chút tài năng, mà phải...
  • Cực quang

    Danh từ dải sáng có màu sắc rực rỡ xuất hiện về ban đêm trong các lớp cao của khí quyển, ở vùng gần cực của Trái...
  • Cực thịnh

    Tính từ ở vào giai đoạn thịnh vượng nhất, phát triển nhất (so với mọi thời kì hoặc giai đoạn khác) thời kì Phật...
  • Cực tiểu

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhỏ nhất, xét tương đối trong một khoảng nào đó; đối lập với cực đại 2 Danh từ 2.1 trị số...
  • Cực trị

    Danh từ giá trị cực đại hoặc cực tiểu tìm cực trị của một hàm số
  • Cực tả

    Tính từ có khuynh hướng tả khuynh cực đoan; đối lập với cực hữu chính đảng cực tả
  • Cực từ

    Danh từ một trong hai đầu của một nam châm.
  • Cực điểm

    Danh từ điểm cao nhất của một trạng thái (thường là trạng thái tâm lí) lo sợ đến cực điểm Đồng nghĩa : đỉnh điểm
  • Cực đoan

    Tính từ được đẩy tới mức quá đáng, tới cực độ (thường nói về xu hướng, chủ trương, thái độ) nhìn nhận vấn...
  • Cực đại

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 lớn nhất, xét tương đối trong một khoảng nào đó; đối lập với cực tiểu 2 Danh từ 2.1 trị số...
  • Cực độ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mức độ cao nhất của một trạng thái 2 Phụ từ 2.1 đến mức độ cao nhất Danh từ mức độ cao nhất...
  • Cựu binh

    Danh từ quân nhân lâu năm trong quân đội đoàn kết giữa cựu binh và tân binh Trái nghĩa : tân binh
  • Cựu chiến binh

    Danh từ người đã từng tham gia chiến đấu trong một cuộc chiến tranh hội cựu chiến binh Việt Nam
  • Cựu thần

    Danh từ (Từ cũ) quan to của triều đại trước còn lại, trong quan hệ với triều đại sau cựu thần của nhà Lê
  • Cựu triều

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem cựu trào
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top