Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ca múa

Động từ

hát và múa (nói khái quát)
đoàn ca múa

Xem thêm các từ khác

  • Ca ngâm

    Động từ (Từ cũ) ca hát và ngâm vịnh \"Thông minh vốn sẵn tính trời, Pha nghề thi hoạ, đủ mùi ca ngâm.\" (TKiều)
  • Ca ngợi

    Động từ nêu lên để khen, để tỏ lòng yêu quý, khâm phục ca ngợi lòng dũng cảm nêu lên để ca ngợi Đồng nghĩa : ca tụng,...
  • Ca nhi

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người phụ nữ trẻ làm nghề ca hát thời phong kiến \"Vương Quan mới dẫn gần xa, Đạm Tiên nàng...
  • Ca nhạc

    Danh từ nghệ thuật biểu diễn bằng giọng hát và âm thanh của các loại nhạc cụ chương trình ca nhạc quốc tế xem biểu...
  • Ca nô

    Danh từ thuyền máy gọn nhẹ, có tốc độ lớn, khả năng cơ động cao, thường dùng để chạy trên quãng đường ngắn.
  • Ca nông

    Danh từ (Từ cũ) đại bác.
  • Ca ra bộ

    Danh từ hình thức quá độ từ nhạc tài tử Nam Bộ sang cải lương, dùng điệu bộ minh hoạ cho lời ca.
  • Ca ri

    Danh từ bột gia vị làm bằng nghệ và hạt mùi, có màu vàng và mùi thơm đặc trưng thịt gà nấu ca ri Đồng nghĩa : cà ri
  • Ca rô

    Danh từ ô nhỏ hình vuông dệt hoặc in nối tiếp nhau trên vải, trên giấy vải ca rô giấy kẻ ca rô
  • Ca sĩ

    Danh từ nghệ sĩ chuyên về hát một ca sĩ nổi tiếng
  • Ca sỹ

    Danh từ xem ca sĩ
  • Ca thán

    Động từ như ta thán ca thán đủ điều nghe những lời ca thán
  • Ca trù

    Danh từ ca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước nghệ nhân ca trù hát ca trù
  • Ca táp

    Danh từ cặp cỡ to có quai xách, thường làm bằng da và có nhiều ngăn xách ca táp đi họp
  • Ca tụng

    Động từ nêu lên để ca ngợi, để tỏ lòng biết ơn hoặc kính phục ca tụng công đức một văn sĩ được người đời...
  • Ca từ

    Danh từ lời của bài hát ca khúc có ca từ trong sáng
  • Ca ve

    Danh từ (Khẩu ngữ) gái nhảy làm ca ve ở vũ trường
  • Ca vát

    Danh từ băng vải hoặc lụa quàng quanh cổ áo sơ mi, được thắt nút và buông xuống trước ngực, khi mặc âu phục thắt ca...
  • Ca xướng

    Động từ (Từ cũ) như xướng ca ham mê ca xướng
  • Cadmium

    Danh từ kim loại trắng xanh, mềm, dễ kéo sợi, thường dùng để chế hợp kim, có hợp chất dùng chế bột sơn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top