Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ca sĩ

Danh từ

nghệ sĩ chuyên về hát
một ca sĩ nổi tiếng

Xem thêm các từ khác

  • Ca sỹ

    Danh từ xem ca sĩ
  • Ca thán

    Động từ như ta thán ca thán đủ điều nghe những lời ca thán
  • Ca trù

    Danh từ ca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước nghệ nhân ca trù hát ca trù
  • Ca táp

    Danh từ cặp cỡ to có quai xách, thường làm bằng da và có nhiều ngăn xách ca táp đi họp
  • Ca tụng

    Động từ nêu lên để ca ngợi, để tỏ lòng biết ơn hoặc kính phục ca tụng công đức một văn sĩ được người đời...
  • Ca từ

    Danh từ lời của bài hát ca khúc có ca từ trong sáng
  • Ca ve

    Danh từ (Khẩu ngữ) gái nhảy làm ca ve ở vũ trường
  • Ca vát

    Danh từ băng vải hoặc lụa quàng quanh cổ áo sơ mi, được thắt nút và buông xuống trước ngực, khi mặc âu phục thắt ca...
  • Ca xướng

    Động từ (Từ cũ) như xướng ca ham mê ca xướng
  • Cadmium

    Danh từ kim loại trắng xanh, mềm, dễ kéo sợi, thường dùng để chế hợp kim, có hợp chất dùng chế bột sơn.
  • Caffein

    Danh từ alkaloid trong hạt cà phê, lá chè, v.v., dùng làm thuốc.
  • Cai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức thấp nhất trong tổ chức quân đội thời phong kiến, thực dân 1.2 người trông coi một...
  • Cai nghiện

    Động từ thôi hẳn, bỏ hẳn, không dùng ma tuý nữa để cắt đứt cơn nghiện trung tâm cai nghiện
  • Cai ngục

    Danh từ (Từ cũ) người trông coi nhà tù thời phong kiến, thực dân (với ý không coi trọng).
  • Cai quản

    Động từ phụ trách việc trông coi cai quản một toán thợ mọi việc trong nhà đều giao cho chị cai quản
  • Cai sữa

    Động từ thôi hẳn không cho bú nữa, mà nuôi bằng những thức ăn khác thay cho sữa lợn con đã cai sữa cai sữa cho con
  • Cai thầu

    Danh từ người đứng trung gian nhận việc giữa chủ thầu và một số người lao động làm thuê cai thầu xây dựng
  • Cai trị

    Động từ sử dụng bộ máy hành chính thực hiện quyền thống trị, áp bức cai trị đất nước bộ máy cai trị
  • Cai tổng

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) chánh tổng.
  • Cai đầu dài

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ chuyên đứng ra nhận thầu công việc rồi giao lại cho người khác làm với tiền công rẻ mạt để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top