Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cam kết

Mục lục

Động từ

chính thức cam đoan làm đúng những điều đã hứa
giữ đúng lời cam kết
cam kết không tái phạm

Danh từ

bản cam kết
viết cam kết
hoàn trả nợ vay theo cam kết

Xem thêm các từ khác

  • Cam lòng

    Động từ (Từ cũ) thoả lòng, cảm thấy tự bằng lòng làm việc gì hoặc trước việc gì được vậy thì dẫu chết cũng...
  • Cam nhông

    Danh từ (Từ cũ) xe tải cỡ lớn.
  • Cam phận

    Động từ cam chịu với cảnh sống không như ý của mình cam phận làm lẽ mọn sống cam phận
  • Cam sài

    Danh từ bệnh cam và bệnh sài ở trẻ em, nói chung.
  • Cam sành

    Danh từ cam quả có vỏ dày, sần sùi \"Chẳng chua cũng thể là chanh, Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây.\" (Cdao)
  • Cam thũng

    Danh từ bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em, làm cho cơ thể bị phù.
  • Cam thảo

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ đậu, thân có lông, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc.
  • Cam tâm

    Động từ cảm thấy vẫn tự bằng lòng được khi làm điều thừa biết là xấu xa, nhục nhã cam tâm ruồng bỏ vợ con Đồng...
  • Cam tích

    Danh từ bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em do tiêu hoá kém hoặc do giun, thường làm bụng ỏng, thân thể gầy còm, xanh xao.
  • Cam tẩu mã

    Danh từ bệnh ở trẻ em, làm loét miệng và gây thối rữa rất nhanh, có khi ăn thủng cả má, môi.
  • Cam đoan

    Động từ khẳng định điều mình trình bày là đúng và hứa chịu trách nhiệm để cho người khác tin làm giấy cam đoan cam...
  • Cam đường

    Danh từ cam ngọt, quả trông giống như quả quýt nhưng lớn hơn, vỏ mỏng, khi chín có màu vàng đỏ.
  • Camera

    Danh từ máy quay phim thu hình đứng trước ống kính camera
  • Can

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 gan, theo cách gọi của đông y. 2 Danh từ 2.1 thiên can (nói tắt). 3 Danh từ 3.1 gậy ngắn, thường bằng...
  • Can-xi

    Danh từ xem calcium
  • Can-đê-la

    Danh từ xem candela
  • Can chi

    Danh từ thiên can và địa chi (nói gộp).
  • Can cớ

    Danh từ (Ít dùng) như cơn cớ \"Dù khi gió kép, mưa đơn, Có ta đây, cũng chẳng can cớ gì!\" (TKiều)
  • Can dự

    Động từ dự vào, tham gia vào việc, thường là việc không hay can dự vào một vụ cướp \"(...) tôi đâu đủ ba đầu sáu...
  • Can gián

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) khuyên can vua hoặc người trên dâng sớ can gián vua
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top