Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cam tâm

Động từ

cảm thấy vẫn tự bằng lòng được khi làm điều thừa biết là xấu xa, nhục nhã
cam tâm ruồng bỏ vợ con
Đồng nghĩa: cam lòng, đang tâm
(Từ cũ) thoả lòng
"(…) Bính muốn ở mãi đây dù bị mưa rét cũng cam tâm." (NgHồng; 1)

Xem thêm các từ khác

  • Cam tích

    Danh từ bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em do tiêu hoá kém hoặc do giun, thường làm bụng ỏng, thân thể gầy còm, xanh xao.
  • Cam tẩu mã

    Danh từ bệnh ở trẻ em, làm loét miệng và gây thối rữa rất nhanh, có khi ăn thủng cả má, môi.
  • Cam đoan

    Động từ khẳng định điều mình trình bày là đúng và hứa chịu trách nhiệm để cho người khác tin làm giấy cam đoan cam...
  • Cam đường

    Danh từ cam ngọt, quả trông giống như quả quýt nhưng lớn hơn, vỏ mỏng, khi chín có màu vàng đỏ.
  • Camera

    Danh từ máy quay phim thu hình đứng trước ống kính camera
  • Can

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 gan, theo cách gọi của đông y. 2 Danh từ 2.1 thiên can (nói tắt). 3 Danh từ 3.1 gậy ngắn, thường bằng...
  • Can-xi

    Danh từ xem calcium
  • Can-đê-la

    Danh từ xem candela
  • Can chi

    Danh từ thiên can và địa chi (nói gộp).
  • Can cớ

    Danh từ (Ít dùng) như cơn cớ \"Dù khi gió kép, mưa đơn, Có ta đây, cũng chẳng can cớ gì!\" (TKiều)
  • Can dự

    Động từ dự vào, tham gia vào việc, thường là việc không hay can dự vào một vụ cướp \"(...) tôi đâu đủ ba đầu sáu...
  • Can gián

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) khuyên can vua hoặc người trên dâng sớ can gián vua
  • Can hệ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (sự việc) liên quan trực tiếp, làm ảnh hưởng (đến ai hoặc việc gì) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) hệ...
  • Can ngăn

    Động từ can không để cho làm (nói khái quát) đã quyết thì không ai can ngăn nổi
  • Can phạm

    Danh từ xem bị can : can phạm đã được tha bổng Động từ (Ít dùng) phạm vào tội mà pháp luật đã quy định can phạm vào...
  • Can qua

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mộc và giáo; chỉ chiến tranh, về mặt giết chóc, loạn lạc \"Bao giờ dân nổi can qua, Con vua...
  • Can thiệp

    Động từ dự vào việc của người khác nhằm tác động đến để cho việc diễn biến theo mục đích nào đó không can thiệp...
  • Can tràng

    (Từ cũ) xem can trường
  • Can trường

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) gan và ruột; dùng để chỉ nỗi lòng, tâm tình 2 Tính từ 2.1 gan góc, không sợ...
  • Can tội

    Động từ (Khẩu ngữ) phạm vào tội can tội giết người can tội trốn thuế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top