Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Can đảm

Tính từ

có dũng khí để không sợ nguy hiểm, đau khổ
một con người can đảm
không đủ can đảm để nhận lỗi
Đồng nghĩa: dũng cảm, gan dạ
Trái nghĩa: hèn nhát

Xem thêm các từ khác

  • Candela

    Danh từ đơn vị cơ bản đo cường độ sáng.
  • Canh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm 2 Danh từ 2.1...
  • Canh bạc

    Danh từ cuộc đánh bạc; thường dùng để chỉ cuộc đánh đổi một mất một còn, có tính chất mạo hiểm canh bạc quyền...
  • Canh chầy

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) canh khuya \"Gió mùa thu mẹ ru con ngủ, Năm canh chầy, thức đủ năm canh.\" (Cdao) Đồng nghĩa : canh...
  • Canh chừng

    Động từ như trông chừng canh chừng củi lửa canh chừng bọn giặc
  • Canh cánh

    Tính từ (điều lo, nghĩ) lúc nào cũng ở bên lòng, không để cho yên lo canh cánh canh cánh bên lòng
  • Canh cửi

    Động từ (Từ cũ) dệt vải, lụa theo lối thủ công (nói khái quát) theo nghề canh cửi \"Đêm hè gió mát trăng thanh, Em ngồi...
  • Canh giữ

    Động từ trông coi để gìn giữ cho không bị mất mát hay bị xâm phạm cổng thành được canh giữ rất nghiêm mật canh giữ...
  • Canh gà

    Danh từ (Từ cũ) tiếng gà gáy canh năm, lúc trời sắp sáng; cũng dùng để chỉ khoảng thời gian về cuối của đêm \"Gió đưa...
  • Canh gác

    Động từ trông coi để giữ, để bảo vệ và đề phòng bất trắc canh gác biên giới cử người canh gác
  • Canh khuya

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) canh đã về khuya, đêm đã khuya \"Cớ sao trằn trọc canh khuya?, Màu hoa lê hãy dầm dề giọt mưa?\"...
  • Canh ki na

    Danh từ cây nhỡ thuộc họ cà phê, vỏ có vị đắng, dùng làm thuốc.
  • Canh nông

    Động từ (Từ cũ) cày cấy, làm ruộng \"Bởi anh chăm việc canh nông, Cho nên mới có bồ trong bịch ngoài.\" (Cdao)
  • Canh phòng

    Động từ trông coi để giữ cho khỏi xảy ra việc bất trắc canh phòng đê điều lính tráng canh phòng rất cẩn mật Đồng...
  • Canh ti

    Động từ (Khẩu ngữ) chung tiền của hoặc kết hợp với nhau để cùng làm việc gì và cùng hưởng lợi hai bên canh ti sản...
  • Canh ty

    Động từ xem canh ti
  • Canh tác

    Động từ cày cấy, trồng trọt đất canh tác cải tiến kĩ thuật canh tác
  • Canh tân

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) đổi mới (thường nói về chính trị, xã hội).
  • Cao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta 2 Danh từ 2.1 thuốc đông y chế bằng các...
  • Cao ban long

    Danh từ cao chế bằng gạc của hươu, nai.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top