Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cao kều

Tính từ

(Khẩu ngữ) cao vượt hẳn lên và gầy, không cân đối (thường nói về dáng người)
dáng người cao kều
Trái nghĩa: lùn tè, lùn tịt

Xem thêm các từ khác

  • Cao kỳ

    Tính từ xem cao kì
  • Cao lanh

    Danh từ đất sét mịn, màu trắng hoặc vàng, dùng trong công nghiệp sản xuất đồ sứ, gạch chịu lửa, giấy, v.v. mỏ cao...
  • Cao lêu nghêu

    Tính từ cao quá cỡ và gầy, trông mất cân đối người cao lêu nghêu Đồng nghĩa : cao nhòng
  • Cao lương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây lương thực cùng họ với ngô, thân và lá lớn, gié ngắn, hạt to tròn 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) thịt...
  • Cao lương mĩ vị

    (Từ cũ) món ăn ngon và quý (nói khái quát). Đồng nghĩa : nem công chả phượng
  • Cao lương mỹ vị

    Danh từ xem cao lương mĩ vị
  • Cao minh

    Tính từ (Từ cũ) có nhận thức đúng và sáng suốt vị vua cao minh
  • Cao nghều

    Tính từ như cao nghệu .
  • Cao nguyên

    Danh từ vùng đất rộng lớn và cao, xung quanh có sườn dốc rõ rệt cao nguyên Lâm Đồng
  • Cao ngạo

    Tính từ kiêu kì, ngạo mạn, tự coi là hơn hẳn người khác tính khí cao ngạo Trái nghĩa : khiêm tốn
  • Cao ngất

    Tính từ rất cao, quá tầm mắt toà nhà cao ngất
  • Cao nhân

    Danh từ (Từ cũ) người có tài năng và nhân cách lớn bậc cao nhân
  • Cao nhã

    Tính từ thanh cao và trang nhã thú chơi cao nhã Đồng nghĩa : tao nhã
  • Cao nhòng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như cao lêu nghêu người cao nhòng
  • Cao niên

    Tính từ (Từ cũ, Trang trọng) như cao tuổi bậc cao niên các cụ cao niên trong làng
  • Cao quí

    Tính từ xem cao quý
  • Cao quý

    Tính từ có giá trị lớn về mặt tinh thần, rất đáng quý trọng tình cảm cao quý phần thưởng cao quý phẩm chất cao quý...
  • Cao ráo

    Tính từ cao và khô ráo (nói khái quát) chỗ đất cao ráo nhà cửa cao ráo, thoáng đãng cao và gọn gàng, trông dễ ưa (thường...
  • Cao răng

    Danh từ chất vôi bám trên men răng ở vùng chân răng, do các chất bẩn lâu ngày tích tụ lại mà thành, thường gây ra các bệnh...
  • Cao sang

    Tính từ cao quý và sang trọng địa vị cao sang thuộc dòng dõi cao sang, quyền quý Trái nghĩa : thấp hèn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top