Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cao nhòng

Tính từ

(Khẩu ngữ) như cao lêu nghêu
người cao nhòng

Xem thêm các từ khác

  • Cao niên

    Tính từ (Từ cũ, Trang trọng) như cao tuổi bậc cao niên các cụ cao niên trong làng
  • Cao quí

    Tính từ xem cao quý
  • Cao quý

    Tính từ có giá trị lớn về mặt tinh thần, rất đáng quý trọng tình cảm cao quý phần thưởng cao quý phẩm chất cao quý...
  • Cao ráo

    Tính từ cao và khô ráo (nói khái quát) chỗ đất cao ráo nhà cửa cao ráo, thoáng đãng cao và gọn gàng, trông dễ ưa (thường...
  • Cao răng

    Danh từ chất vôi bám trên men răng ở vùng chân răng, do các chất bẩn lâu ngày tích tụ lại mà thành, thường gây ra các bệnh...
  • Cao sang

    Tính từ cao quý và sang trọng địa vị cao sang thuộc dòng dõi cao sang, quyền quý Trái nghĩa : thấp hèn
  • Cao siêu

    Tính từ hơn hẳn mức thường về mặt giá trị tinh thần tài nghệ cao siêu triết lí cao siêu ý tưởng cao siêu (Ít dùng) cao...
  • Cao su

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to cùng họ với thầu dầu, thân có nhiều nhựa mủ 1.2 hợp chất dễ đàn hồi và dai, chế từ...
  • Cao sản

    Tính từ có sản lượng cao ruộng cao sản giống lúa cao sản sắn cao sản
  • Cao tay

    Tính từ có khả năng xử lí, ứng phó tài tình hơn người khác trước những việc nan giải thầy thuốc cao tay gặp phải một...
  • Cao thâm

    Tính từ (Từ cũ) (trình độ học vấn, kĩ thuật) cao và sâu một nền triết học cao thâm Phật pháp cao thâm
  • Cao thượng

    Tính từ có phẩm chất, đạo đức cao cả, vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen tấm lòng cao thượng làm...
  • Cao thế

    Tính từ (điện) có hiệu thế cao, thường là cao hơn 650 volt; phân biệt với hạ thế điện cao thế đường dây cao thế Đồng...
  • Cao thủ

    người tài giỏi, có khả năng hành động và ứng phó hơn hẳn người thường một cao thủ võ lâm bậc cao thủ trong làng cờ...
  • Cao trào

    Danh từ giai đoạn phát triển cao nhất của sự việc cao trào cách mạng Trái nghĩa : thoái trào giai đoạn mâu thuẫn xung đột...
  • Cao trình

    Danh từ độ cao tại một điểm so với mặt chuẩn công trình nằm trên cao trình 800 mét so với mực nước biển
  • Cao tuổi

    Tính từ (người) nhiều tuổi, đã già (cách nói lịch sự) hội người cao tuổi các cụ cao tuổi trong làng Đồng nghĩa : cao...
  • Cao tăng

    Danh từ nhà sư tu hành lâu năm, thông hiểu giáo lí của đạo Phật và có đức độ cao một vị cao tăng đời Lý
  • Cao tần

    Tính từ có tần số cao từ 10.000 hertz trở lên dòng điện cao tần
  • Cao tốc

    Tính từ có tốc độ cao tàu cao tốc dành cho phương tiện giao thông===== có tốc độ cao ===== đường cao tốc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top