Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cartel

Danh từ

tổ chức độc quyền gồm một số công ti hoặc xí nghiệp kí hiệp nghị với nhau về thị trường tiêu thụ, giá cả, khối lượng sản xuất, điều kiện thuê nhân công, v.v., để chi phối thị trường.

Xem thêm các từ khác

  • Cascadeur

    Danh từ diễn viên chuyên đóng thế cho những vai dễ xảy ra nguy hiểm trong khi đóng phim.
  • Casino

    Danh từ sòng bạc lớn.
  • Cassette

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hộp nhỏ bằng nhựa, đựng băng từ dùng trong máy ghi âm. 1.2 (Khẩu ngữ) máy ghi âm. 1.3 (Khẩu ngữ)...
  • Catalogue

    Danh từ (Khẩu ngữ) danh mục giới thiệu mẫu hàng, dịch vụ, v.v., thường có tranh ảnh minh hoạ catalogue thời trang
  • Cathode

    Danh từ cực âm của đèn điện tử, ống phóng điện, bình điện phân, v.v., dòng điện sẽ đi ra qua đó.
  • Cation

    Danh từ ion mang điện dương chuyển về phía cathod trong quá trình điện phân.
  • Catwalk

    Danh từ sàn hẹp và dài để người mẫu trình diễn thời trang nổi danh trên sàn catwalk
  • Cau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân thẳng hình cột, không phân cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình trứng mọc thành...
  • Cau bụng

    Danh từ cây có dáng như cây cau, gốc thân phình to, thường trồng làm cảnh. Đồng nghĩa : cau dừa
  • Cau có

    nhăn nhó vì khó chịu, bực dọc nét mặt cau có tính hay cau có, gắt gỏng Đồng nghĩa : quạu quọ
  • Cau dừa

    Danh từ xem cau bụng : cây cau dừa
  • Cay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) phần để cắm vào chuôi hoặc cán của một số dụng cụ 2 Tính từ 2.1 có vị làm cho nóng,...
  • Cay chua

    Tính từ như chua cay lời nói cay chua lên giọng cay chua
  • Cay cú

    Tính từ tức tối vì bị mất mát, thua thiệt và nôn nóng muốn gỡ lại cho kì được cay cú cờ bạc bị thua nên cay cú
  • Cay cực

    Tính từ cực nhục và xót xa nỗi cay cực của người dân mất nước
  • Cay nghiệt

    Tính từ khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử, làm cho người khác phải khổ sở người mẹ ghẻ cay nghiệt Đồng nghĩa : ác...
  • Cay sè

    Tính từ (mắt) có cảm giác cay khó chịu, do thiếu ngủ hoặc bị khói xông mắt cay sè vì buồn ngủ
  • Cay xè

    Tính từ (Ít dùng) xem cay sè
  • Cay đắng

    Tính từ đau khổ, xót xa một cách thấm thía thất bại cay đắng \"Mùi tục luỵ dường kia cay đắng, Vui chi mà đeo đẳng...
  • Cay độc

    Tính từ thâm hiểm đến mức khiến cho người khác phải đau đớn, xót xa đến cực độ lời rủa cay độc nói những lời...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top