Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cau có

nhăn nhó vì khó chịu, bực dọc
nét mặt cau có
tính hay cau có, gắt gỏng
Đồng nghĩa: quạu quọ

Xem thêm các từ khác

  • Cau dừa

    Danh từ xem cau bụng : cây cau dừa
  • Cay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) phần để cắm vào chuôi hoặc cán của một số dụng cụ 2 Tính từ 2.1 có vị làm cho nóng,...
  • Cay chua

    Tính từ như chua cay lời nói cay chua lên giọng cay chua
  • Cay cú

    Tính từ tức tối vì bị mất mát, thua thiệt và nôn nóng muốn gỡ lại cho kì được cay cú cờ bạc bị thua nên cay cú
  • Cay cực

    Tính từ cực nhục và xót xa nỗi cay cực của người dân mất nước
  • Cay nghiệt

    Tính từ khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử, làm cho người khác phải khổ sở người mẹ ghẻ cay nghiệt Đồng nghĩa : ác...
  • Cay sè

    Tính từ (mắt) có cảm giác cay khó chịu, do thiếu ngủ hoặc bị khói xông mắt cay sè vì buồn ngủ
  • Cay xè

    Tính từ (Ít dùng) xem cay sè
  • Cay đắng

    Tính từ đau khổ, xót xa một cách thấm thía thất bại cay đắng \"Mùi tục luỵ dường kia cay đắng, Vui chi mà đeo đẳng...
  • Cay độc

    Tính từ thâm hiểm đến mức khiến cho người khác phải đau đớn, xót xa đến cực độ lời rủa cay độc nói những lời...
  • Cello

    Danh từ xem violoncello
  • Cellulos

    Danh từ chất glucid, thành phần cấu tạo chủ yếu của màng tế bào thực vật.
  • Celsius

    Danh từ xem thang nhiệt độ Celsius
  • Centi-

    yếu tố ghép trước để cấu tạo một số tên gọi đơn vị đo lường, có nghĩa một phần trăm , như: centimet, centigram, v.v..
  • Cha

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 từ dùng để gọi linh...
  • Cha anh

    Danh từ những người lớn tuổi thuộc thế hệ trước (thế hệ cha, anh), trong quan hệ với lớp người thuộc thế hệ con...
  • Cha chung không ai khóc

    ví tình trạng việc chung bị bỏ mặc, không ai ngó ngàng đến (thường dùng để phê phán thái độ vô trách nhiệm đối với...
  • Cha chú

    Danh từ người đàn ông có tuổi thuộc thế hệ trước (thế hệ cha, chú), trong quan hệ với lớp người thuộc thế hệ con...
  • Cha chủ sự

    Danh từ linh mục phụ trách việc tổ chức trong nhà chung.
  • Cha căng chú kiết

    (Khẩu ngữ) kẻ mà mình không rõ gốc tích, không biết có phải con nhà tử tế, tin cậy được hay không.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top