Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cay chua

Tính từ

như chua cay
lời nói cay chua
lên giọng cay chua

Xem thêm các từ khác

  • Cay cú

    Tính từ tức tối vì bị mất mát, thua thiệt và nôn nóng muốn gỡ lại cho kì được cay cú cờ bạc bị thua nên cay cú
  • Cay cực

    Tính từ cực nhục và xót xa nỗi cay cực của người dân mất nước
  • Cay nghiệt

    Tính từ khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử, làm cho người khác phải khổ sở người mẹ ghẻ cay nghiệt Đồng nghĩa : ác...
  • Cay sè

    Tính từ (mắt) có cảm giác cay khó chịu, do thiếu ngủ hoặc bị khói xông mắt cay sè vì buồn ngủ
  • Cay xè

    Tính từ (Ít dùng) xem cay sè
  • Cay đắng

    Tính từ đau khổ, xót xa một cách thấm thía thất bại cay đắng \"Mùi tục luỵ dường kia cay đắng, Vui chi mà đeo đẳng...
  • Cay độc

    Tính từ thâm hiểm đến mức khiến cho người khác phải đau đớn, xót xa đến cực độ lời rủa cay độc nói những lời...
  • Cello

    Danh từ xem violoncello
  • Cellulos

    Danh từ chất glucid, thành phần cấu tạo chủ yếu của màng tế bào thực vật.
  • Celsius

    Danh từ xem thang nhiệt độ Celsius
  • Centi-

    yếu tố ghép trước để cấu tạo một số tên gọi đơn vị đo lường, có nghĩa một phần trăm , như: centimet, centigram, v.v..
  • Cha

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 từ dùng để gọi linh...
  • Cha anh

    Danh từ những người lớn tuổi thuộc thế hệ trước (thế hệ cha, anh), trong quan hệ với lớp người thuộc thế hệ con...
  • Cha chung không ai khóc

    ví tình trạng việc chung bị bỏ mặc, không ai ngó ngàng đến (thường dùng để phê phán thái độ vô trách nhiệm đối với...
  • Cha chú

    Danh từ người đàn ông có tuổi thuộc thế hệ trước (thế hệ cha, chú), trong quan hệ với lớp người thuộc thế hệ con...
  • Cha chủ sự

    Danh từ linh mục phụ trách việc tổ chức trong nhà chung.
  • Cha căng chú kiết

    (Khẩu ngữ) kẻ mà mình không rõ gốc tích, không biết có phải con nhà tử tế, tin cậy được hay không.
  • Cha cố

    Danh từ (Khẩu ngữ) linh mục (theo cách gọi thông thường).
  • Cha già con cọc

    cha đã nhiều tuổi mà con thì còn bé dại; chỉ cảnh người đàn ông có con muộn sống trong cảnh cha già con cọc
  • Cha mẹ

    Danh từ cha và mẹ (nói khái quát) hiếu thuận với cha mẹ Đồng nghĩa : ba má, bác mẹ, bố mẹ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top