Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chành chạnh

Phụ từ

(Ít dùng) (vuông vắn) đến mức có góc cạnh rõ ràng
mặt vuông chành chạnh

Xem thêm các từ khác

  • Chào bán

    Động từ đưa ra thông báo muốn bán một mặt hàng cụ thể nào đó, với đầy đủ thông tin cần thiết kèm theo chào bán...
  • Chào giá

    Động từ (bên bán hoặc bên mua) cho biết rõ giá cả muốn bán hoặc mua một mặt hàng nhất định, kèm theo những yêu cầu...
  • Chào hàng

    Động từ mời khách mua hàng tiếng chào hàng đon đả
  • Chào hỏi

    Động từ chào và hỏi han khi gặp nhau (nói khái quát) không chào hỏi ai câu chào hỏi xã giao
  • Chào mào

    Danh từ chim nhỏ, đầu có túm lông nhọn, đít có túm lông đỏ, hay ăn các quả mềm. Đồng nghĩa : chúc mào
  • Chào mời

    Động từ như mời chào chào mời khách mua hàng
  • Chào mừng

    Động từ (Trang trọng) vui mừng chào đón nhiệt liệt chào mừng các vị khách quý thi đua lập thành tích chào mừng ngày quốc...
  • Chào rơi

    Động từ (Ít dùng) chào mời lấy lệ, không thật bụng miệng chào rơi, bụng khấn trời đừng ăn (tng)
  • Chào thua

    Động từ (Khẩu ngữ) đành phải chịu thua, xin thua (thường hàm ý hài hước) việc đó thì tôi xin chào thua!
  • Chào thầu

    Động từ như bỏ thầu .
  • Chào đón

    Động từ (Trang trọng) hân hoan đón mừng chào đón đoàn đại biểu Đồng nghĩa : đón chào
  • Chào đời

    Động từ (Kiểu cách) được sinh ra, ra đời một bé trai vừa mới chào đời cất tiếng khóc chào đời
  • Chày cối

    (Thông tục) ví sự bướng bỉnh, liều lĩnh, chẳng kể gì đến lí lẽ, phải tráI cứ chày cối mãi không chịu trả nợ cãi...
  • Chày kình

    Danh từ (Văn chương) chày dùng để đánh chuông chùa thời xưa, có hình con cá voi.
  • Chán chê

    Tính từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) rất nhiều, rất lâu, đến mức chán, không thiết nữa ăn một bữa chán chê chờ chán...
  • Chán chường

    Tính từ chán đến mức không còn thiết tha, thích thú gì nữa vì đã quá thất vọng vẻ mặt chán chường \"Chấn vừa chán...
  • Chán ghét

    Động từ chán và ghét đến mức không thể chịu đựng thêm nữa (thường là với chế độ hoặc tình trạng cuộc sống)...
  • Chán mớ đời

    (Khẩu ngữ) chán đến mức không chịu nổi, muốn vứt bỏ hết (dùng để tỏ ý bực mình về một việc gì) tụi nó làm ăn...
  • Chán ngán

    không còn thấy thích thú, thiết tha gì nữa, vì đã quá thất vọng chán ngán cuộc sống bon chen Đồng nghĩa : chán chường,...
  • Chán ngắt

    Tính từ hết sức buồn tẻ, nhạt nhẽo, không một chút gì hấp dẫn câu chuyện chán ngắt Đồng nghĩa : tẻ ngắt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top