Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chân kính

Danh từ

bộ phận bằng hạt quặng rất cứng, dùng để đỡ trục bánh xe đồng hồ
đồng hồ mười bảy chân kính

Xem thêm các từ khác

  • Chân lí

    Danh từ sự phản ánh chính xác sự vật khách quan và quy luật của chúng vào ý thức con người tìm ra chân lí bảo vệ chân...
  • Chân lí khách quan

    Danh từ chân lí, về mặt nội dung của nó không phụ thuộc vào con người; phân biệt với mặt hình thức của nó là chủ...
  • Chân lí tuyệt đối

    Danh từ chân lí phản ánh đối tượng của nhận thức, những khía cạnh nhất định của hiện thực một cách hoàn toàn.
  • Chân lí tương đối

    Danh từ chân lí phản ánh sự vật, hiện tượng của hiện thực một cách không phải là hoàn toàn, mà trong những giới hạn...
  • Chân lý

    Danh từ xem chân lí
  • Chân lý khách quan

    Danh từ xem chân lí khách quan .
  • Chân lý tuyệt đối

    Danh từ xem chân lí tuyệt đối
  • Chân lý tương đối

    Danh từ xem chân lí tương đối
  • Chân lấm tay bùn

    tả cảnh làm ăn lam lũ, vất vả ngoài đồng ruộng \"(…) mình chỉ là một anh dân quê, phải chân lấm tay bùn thì mới khỏi...
  • Chân mày

    Danh từ (Phương ngữ) lông mày cặp chân mày rậm
  • Chân mây cuối trời

    (Từ cũ, Văn chương) như chân trời góc biển \"Gìn vàng giữ ngọc cho hay, Cho đành lòng kẻ chân mây cuối trời!\" (TKiều)
  • Chân nam đá chân chiêu

    xem chân đăm đá chân chiêu
  • Chân như

    Danh từ nguyên lí tuyệt đối, vĩnh cửu, không thay đổi, không sinh không diệt, theo quan niệm của đạo Phật \"Nhạn rằng:...
  • Chân nâng

    Danh từ bàn đạp mắc hai bên yên ngựa bộ chân nâng ở yên ngựa
  • Chân phương

    Tính từ (chữ viết) ngay ngắn, đơn giản, rõ ràng và đủ từng nét, đúng quy cách nét chữ chân phương Trái nghĩa : bay bướm
  • Chân quê

    Tính từ mộc mạc, chân chất và bình dị, như bản chất vốn có ở thôn quê một cô gái chân quê sống rất chân quê
  • Chân quì

    Danh từ xem chân quỳ
  • Chân quỳ

    Danh từ chân thấp, dáng cong ở một số đồ gỗ, đồ đồng (trông giống dáng chân đang quỳ) sập chân quỳ lư hương chân...
  • Chân rết

    Danh từ đường đan, thêu, v.v. thành hình nhiều nhánh nhỏ toả ra hai bên một đường chính như hình chân con rết mạng chân...
  • Chân son mình rỗi

    tả hoàn cảnh còn son rỗi, chưa phải bận bịu chuyện vợ chồng, con cái.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top