Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chân quê

Tính từ

mộc mạc, chân chất và bình dị, như bản chất vốn có ở thôn quê
một cô gái chân quê
sống rất chân quê

Xem thêm các từ khác

  • Chân quì

    Danh từ xem chân quỳ
  • Chân quỳ

    Danh từ chân thấp, dáng cong ở một số đồ gỗ, đồ đồng (trông giống dáng chân đang quỳ) sập chân quỳ lư hương chân...
  • Chân rết

    Danh từ đường đan, thêu, v.v. thành hình nhiều nhánh nhỏ toả ra hai bên một đường chính như hình chân con rết mạng chân...
  • Chân son mình rỗi

    tả hoàn cảnh còn son rỗi, chưa phải bận bịu chuyện vợ chồng, con cái.
  • Chân tay

    Danh từ (Ít dùng) như tay chân sai chân tay đi đòi nợ
  • Chân thành

    Tính từ rất thành thật, xuất phát tự đáy lòng lòng chân thành chân thành góp ý với bạn Đồng nghĩa : chân tình, thành...
  • Chân thật

    Tính từ (ý thức, tình cảm) đúng đắn, có như thế nào thì bày tỏ đúng như thế tình cảm chân thật bộ phim phản ánh...
  • Chân thực

    Tính từ (Phương ngữ) xem chân thật
  • Chân trong chân ngoài

    tả thái độ làm việc nước đôi, vừa làm việc ăn lương ở nơi này lại vừa tranh thủ làm ở nơi khác để kiếm thêm.
  • Chân trời

    Danh từ đường giới hạn của tầm mắt ở nơi xa tít, trông tưởng như bầu trời tiếp xúc với mặt đất hay mặt biển...
  • Chân trời góc biển

    chỉ nơi xa xăm, cách trở ở tận nơi chân trời góc biển đi đến tận chân trời góc biển Đồng nghĩa : chân mây cuối trời,...
  • Chân trời góc bể

    (Phương ngữ) xem chân trời góc biển
  • Chân tu

    Động từ tu hành chân chính bậc chân tu
  • Chân tài

    Danh từ tài năng thật sự một chân tài về âm nhạc
  • Chân tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng thành thật 2 Tính từ 2.1 có lòng thành thật, đầy nhiệt tình Danh từ lòng thành thật một tấm...
  • Chân tơ kẽ tóc

    những điều hết sức tỉ mỉ, cặn kẽ, đến từng chi tiết của sự việc tìm hiểu đến tận chân tơ kẽ tóc
  • Chân tướng

    Danh từ bộ mặt thật, bản chất thật (thường là xấu xa) vốn được che giấu lộ rõ chân tướng chân tướng của kẻ phản...
  • Chân voi

    Danh từ bệnh phù rất to ở chân mắc bệnh chân voi
  • Chân váy

    Danh từ (Ít dùng) váy may rời, không dính liền với áo áo trắng mặc với chân váy đen
  • Chân vòng kiềng

    Danh từ kiểu chân đi có dáng hơi khuỳnh, bàn chân bước vòng vào trong.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top