Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chân tài

Danh từ

tài năng thật sự
một chân tài về âm nhạc

Xem thêm các từ khác

  • Chân tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng thành thật 2 Tính từ 2.1 có lòng thành thật, đầy nhiệt tình Danh từ lòng thành thật một tấm...
  • Chân tơ kẽ tóc

    những điều hết sức tỉ mỉ, cặn kẽ, đến từng chi tiết của sự việc tìm hiểu đến tận chân tơ kẽ tóc
  • Chân tướng

    Danh từ bộ mặt thật, bản chất thật (thường là xấu xa) vốn được che giấu lộ rõ chân tướng chân tướng của kẻ phản...
  • Chân voi

    Danh từ bệnh phù rất to ở chân mắc bệnh chân voi
  • Chân váy

    Danh từ (Ít dùng) váy may rời, không dính liền với áo áo trắng mặc với chân váy đen
  • Chân vòng kiềng

    Danh từ kiểu chân đi có dáng hơi khuỳnh, bàn chân bước vòng vào trong.
  • Chân vạc

    Danh từ thế vững chắc và ổn định do ba lực lượng ngang nhau liên kết tạo thành đóng quân thành thế chân vạc
  • Chân vịt

    Danh từ bộ phận máy có cánh quạt quay dưới nước để tạo nên sức đẩy. bộ phận của máy khâu nằm ngay dưới mũi kim,...
  • Chân xác

    Tính từ (Ít dùng) đúng như có thật trong thực tế những dữ kiện khoa học chân xác
  • Chân yếu tay mềm

    tả người phụ nữ mảnh mai, yếu ớt, không làm được việc nặng nhọc, to tát.
  • Chân đăm đá chân chiêu

    tả dáng đi lảo đảo, xiêu vẹo, chân nọ đá chân kia. Đồng nghĩa : chân nam đá chân chiêu
  • Chân đất

    Danh từ chân đi không, không mang giày dép bỏ giày đi chân đất
  • Chân đế

    Danh từ đa giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả các điểm tiếp xúc giữa một vật với mặt phẳng nằm ngang đỡ nó. bộ phận...
  • Chân đốt

    Danh từ động vật không xương sống, có chân phân đốt, cơ thể bọc trong vỏ cứng, như tôm, cua, nhện, sâu bọ, v.v.. Đồng...
  • Chân đồng vai sắt

    như xương đồng da sắt người chiến sĩ pháo binh chân đồng vai sắt
  • Chân ướt chân ráo

    tả tình trạng vừa mới đến một nơi nào, chưa kịp hiểu tình hình, sự thể ở nơi ấy như thế nào vừa chân ướt chân...
  • Châu báu

    Danh từ vật quý giá, như vàng, ngọc, v.v. (nói khái quát).
  • Châu chấu

    Danh từ bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân màu nâu và vàng, nhảy giỏi, hay ăn hại lúa.
  • Châu chấu đá xe

    ví trường hợp yếu mà dám chống lại kẻ mạnh hơn gấp bội \"Nực cười châu chấu đá xe, Tưởng rằng chấu ngã, ai dè...
  • Châu chấu đấu voi

    như châu chấu đá xe .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top