Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chân thành

Tính từ

rất thành thật, xuất phát tự đáy lòng
lòng chân thành
chân thành góp ý với bạn
Đồng nghĩa: chân tình, thành tâm
Trái nghĩa: giả dối

Xem thêm các từ khác

  • Chân thật

    Tính từ (ý thức, tình cảm) đúng đắn, có như thế nào thì bày tỏ đúng như thế tình cảm chân thật bộ phim phản ánh...
  • Chân thực

    Tính từ (Phương ngữ) xem chân thật
  • Chân trong chân ngoài

    tả thái độ làm việc nước đôi, vừa làm việc ăn lương ở nơi này lại vừa tranh thủ làm ở nơi khác để kiếm thêm.
  • Chân trời

    Danh từ đường giới hạn của tầm mắt ở nơi xa tít, trông tưởng như bầu trời tiếp xúc với mặt đất hay mặt biển...
  • Chân trời góc biển

    chỉ nơi xa xăm, cách trở ở tận nơi chân trời góc biển đi đến tận chân trời góc biển Đồng nghĩa : chân mây cuối trời,...
  • Chân trời góc bể

    (Phương ngữ) xem chân trời góc biển
  • Chân tu

    Động từ tu hành chân chính bậc chân tu
  • Chân tài

    Danh từ tài năng thật sự một chân tài về âm nhạc
  • Chân tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng thành thật 2 Tính từ 2.1 có lòng thành thật, đầy nhiệt tình Danh từ lòng thành thật một tấm...
  • Chân tơ kẽ tóc

    những điều hết sức tỉ mỉ, cặn kẽ, đến từng chi tiết của sự việc tìm hiểu đến tận chân tơ kẽ tóc
  • Chân tướng

    Danh từ bộ mặt thật, bản chất thật (thường là xấu xa) vốn được che giấu lộ rõ chân tướng chân tướng của kẻ phản...
  • Chân voi

    Danh từ bệnh phù rất to ở chân mắc bệnh chân voi
  • Chân váy

    Danh từ (Ít dùng) váy may rời, không dính liền với áo áo trắng mặc với chân váy đen
  • Chân vòng kiềng

    Danh từ kiểu chân đi có dáng hơi khuỳnh, bàn chân bước vòng vào trong.
  • Chân vạc

    Danh từ thế vững chắc và ổn định do ba lực lượng ngang nhau liên kết tạo thành đóng quân thành thế chân vạc
  • Chân vịt

    Danh từ bộ phận máy có cánh quạt quay dưới nước để tạo nên sức đẩy. bộ phận của máy khâu nằm ngay dưới mũi kim,...
  • Chân xác

    Tính từ (Ít dùng) đúng như có thật trong thực tế những dữ kiện khoa học chân xác
  • Chân yếu tay mềm

    tả người phụ nữ mảnh mai, yếu ớt, không làm được việc nặng nhọc, to tát.
  • Chân đăm đá chân chiêu

    tả dáng đi lảo đảo, xiêu vẹo, chân nọ đá chân kia. Đồng nghĩa : chân nam đá chân chiêu
  • Chân đất

    Danh từ chân đi không, không mang giày dép bỏ giày đi chân đất
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top