Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chân trời

Danh từ

đường giới hạn của tầm mắt ở nơi xa tít, trông tưởng như bầu trời tiếp xúc với mặt đất hay mặt biển
mặt trời nhô lên ở chân trời
Đồng nghĩa: chân mây
phạm vi rộng lớn mở ra cho một hoạt động hoặc sự việc có triển vọng lớn lao nào đó
đi đến những chân trời mới

Xem thêm các từ khác

  • Chân trời góc biển

    chỉ nơi xa xăm, cách trở ở tận nơi chân trời góc biển đi đến tận chân trời góc biển Đồng nghĩa : chân mây cuối trời,...
  • Chân trời góc bể

    (Phương ngữ) xem chân trời góc biển
  • Chân tu

    Động từ tu hành chân chính bậc chân tu
  • Chân tài

    Danh từ tài năng thật sự một chân tài về âm nhạc
  • Chân tình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng thành thật 2 Tính từ 2.1 có lòng thành thật, đầy nhiệt tình Danh từ lòng thành thật một tấm...
  • Chân tơ kẽ tóc

    những điều hết sức tỉ mỉ, cặn kẽ, đến từng chi tiết của sự việc tìm hiểu đến tận chân tơ kẽ tóc
  • Chân tướng

    Danh từ bộ mặt thật, bản chất thật (thường là xấu xa) vốn được che giấu lộ rõ chân tướng chân tướng của kẻ phản...
  • Chân voi

    Danh từ bệnh phù rất to ở chân mắc bệnh chân voi
  • Chân váy

    Danh từ (Ít dùng) váy may rời, không dính liền với áo áo trắng mặc với chân váy đen
  • Chân vòng kiềng

    Danh từ kiểu chân đi có dáng hơi khuỳnh, bàn chân bước vòng vào trong.
  • Chân vạc

    Danh từ thế vững chắc và ổn định do ba lực lượng ngang nhau liên kết tạo thành đóng quân thành thế chân vạc
  • Chân vịt

    Danh từ bộ phận máy có cánh quạt quay dưới nước để tạo nên sức đẩy. bộ phận của máy khâu nằm ngay dưới mũi kim,...
  • Chân xác

    Tính từ (Ít dùng) đúng như có thật trong thực tế những dữ kiện khoa học chân xác
  • Chân yếu tay mềm

    tả người phụ nữ mảnh mai, yếu ớt, không làm được việc nặng nhọc, to tát.
  • Chân đăm đá chân chiêu

    tả dáng đi lảo đảo, xiêu vẹo, chân nọ đá chân kia. Đồng nghĩa : chân nam đá chân chiêu
  • Chân đất

    Danh từ chân đi không, không mang giày dép bỏ giày đi chân đất
  • Chân đế

    Danh từ đa giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả các điểm tiếp xúc giữa một vật với mặt phẳng nằm ngang đỡ nó. bộ phận...
  • Chân đốt

    Danh từ động vật không xương sống, có chân phân đốt, cơ thể bọc trong vỏ cứng, như tôm, cua, nhện, sâu bọ, v.v.. Đồng...
  • Chân đồng vai sắt

    như xương đồng da sắt người chiến sĩ pháo binh chân đồng vai sắt
  • Chân ướt chân ráo

    tả tình trạng vừa mới đến một nơi nào, chưa kịp hiểu tình hình, sự thể ở nơi ấy như thế nào vừa chân ướt chân...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top