- Từ điển Việt - Việt
Châu
Mục lục |
Danh từ
phần của bề mặt Trái Đất được phân chia theo quy ước, có thể gồm cả một đại lục hay một phần đại lục và các đảo phụ cận
- các nước thuộc khu vực châu Á
- năm châu bốn biển
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) ngọc trai
- mắt sáng như châu
- gạo châu củi quế
nước mắt
- "Lại càng ủ dột nét hoa, Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài." (TKiều)
đơn vị hành chính ở Việt Nam thời thuộc Hán, Đường, tương đương với cả nước hoặc với một tỉnh
- châu Hoan, châu Ái
- châu Thuận Hoá
Động từ
(Khẩu ngữ) chụm (đầu) vào một chỗ
- châu đầu lại nói chuyện
. (Phương ngữ) biến thể của chu 周 trong một số từ gốc Hán, như: châu cấp, châu đáo, v.v..
Xem thêm các từ khác
-
Chây
Động từ: (Ít dùng), xem trây -
Chão
Danh từ: thừng to và bền, đánh chão, dai như chão -
Chè
Danh từ: cây nhỡ, lá dày cạnh có răng cưa, hoa màu trắng, quả có ba múi, trồng để lấy lá,... -
Chèn
Động từ: đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định,... -
Chèn lấn
Động từ: (Ít dùng) như chèn ép . -
Chèo
Danh từ: dụng cụ dùng để bơi thuyền, là một thanh dài, đầu trên tròn, có tay nắm, đầu dưới... -
Chèo chẹo
Tính từ: (đòi điều gì) rất dai, cho kì được, gây cảm giác khó chịu (thường nói về trẻ... -
Ché
Danh từ: đồ đựng bằng sành, sứ, thân tròn phình to ở giữa, miệng loe và có nắp đậy, thường... -
Chén
Danh từ: đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng, (phương... -
Chéo
Tính từ: thành hình một đường xiên, thành hình những đường xiên cắt nhau, Danh... -
Chê
Động từ: tỏ ra không thích, không vừa ý vì cho là kém, là xấu, chê ít không lấy, lợn chê... -
Chêm
Động từ: làm cho chặt bằng cách cho thêm những mảnh nhỏ và cứng vào khe hở, nói xen vào,Chì
Danh từ: kim loại nặng màu xám xanh, mềm, dễ nóng chảy, khó bị ăn mòn, dùng để chế hợp kim,...Chìa
Danh từ: chìa khoá (nói tắt), Động từ: đưa ngang ra phía trước,...Chìm
Động từ: di chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của...Chí
Danh từ: (phương ngữ), Danh từ: ý muốn bền bỉ nhằm theo đuổi...Chí chát
Tính từ: từ mô phỏng tiếng vật rắn nện nhiều lần vào một vật rắn khác, nghe đanh và chói...Chí lí
Tính từ: rất có lí, rất đúng, ông nói thật chí lí!Chí thân
Tính từ: hết sức thân thiết, bạn chí thân, Đồng nghĩa : chí cốt, chí thiếtChí thú
Tính từ: chăm chỉ và hết sức tập trung, cố gắng trong công việc, thường là công việc gắn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.