- Từ điển Việt - Việt
Chém
Động từ
làm cho đứt bằng cách bổ mạnh lưỡi gươm, lưỡi dao vào
- chém đầu
- chém tre, đẵn gỗ
(Thông tục) lợi dụng tình thế của người mua để bán với giá quá đắt, giá cắt cổ
- chỉ đáng mười nghìn mà chúng chém tới hai mươi nghìn
- Đồng nghĩa: chặt, chặt đẹp, chém đẹp
Xem thêm các từ khác
-
Chém cha
(Văn chương) tiếng nguyền rủa \"Chém cha cái số hoa đào, Gỡ ra rồi lại buộc vào như chơi!\" (TKiều) -
Chém giết
Động từ đâm chém để giết nhau (nói khái quát) cảnh chém giết trong phim ảnh -
Chém to kho mặn
(Khẩu ngữ) ví lối làm việc hoặc ăn nói quá đơn giản, thô kệch, chỉ chú trọng về thực chất mà coi nhẹ sự khéo léo,... -
Chém to kho nhừ
như chém to kho mặn . -
Chém tre không dè đầu mặt
ví thái độ làm bừa, không kiêng nể gì ai (như chém tre mà không chú ý tránh mắt tre). -
Chém vè
Động từ (Phương ngữ) ẩn mình dưới nước hoặc những nơi lùm bụi rậm rạp gần bờ nước để trốn (chỉ nói về người)... -
Chém đẹp
Động từ (Thông tục) như chém (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn) bị chủ quán chém đẹp -
Chén chú chén anh
(Khẩu ngữ) ăn uống, chè chén thân mật với nhau \"Có tiền chén chú chén anh, Hết tiền đủng đỉnh ra tình không vui.\" (Cdao) -
Chén hạt mít
Danh từ chén rất nhỏ, cỡ bằng hạt mít. -
Chén mắt trâu
Danh từ chén tròn và nhỏ, giống hình mắt trâu. -
Chén quân
Danh từ chén nhỏ trong bộ ấm chén; phân biệt với chén tống. -
Chén quỳnh
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chén rượu ngon \"Đầy vơi chúc một chén quỳnh, Vì duyên duyên uống, vì tình tình say.\" (Cdao) -
Chén thù chén tạc
(Từ cũ) như chén tạc chén thù . -
Chén tạc chén thù
(Từ cũ) cùng nhau uống rượu một cách thân mật, vui vẻ \"Vợ chồng chén tạc chén thù, Bắt nàng đứng chực trì hồ hai... -
Chén tống
Danh từ chén to để chuyên nước trà vào các chén quân, trong bộ ấm chén. -
Chéo go
Danh từ hàng dệt trên mặt có những đường chéo. -
Chéo áo
Danh từ mảnh vải nhỏ hình tam giác may liền vào hai bên vạt áo để cho vạt áo rộng thêm ra ở phía dưới, theo kiểu cũ;... -
Chép
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cá chép (nói tắt). 2 Động từ 2.1 viết lại theo bản có sẵn 2.2 ghi ra thành văn bản 2.3... -
Chép miệng
Động từ ngậm miệng lại rồi mở ra, tạo thành tiếng kêu khẽ thường để tỏ ý tiếc hoặc than phiền điều gì chép miệng... -
Chét
Danh từ lượng vừa nắm gọn trong vòng hai bàn tay một chét lúa con gà vừa một chét tay
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.