Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chém cha

(Văn chương) tiếng nguyền rủa
"Chém cha cái số hoa đào, Gỡ ra rồi lại buộc vào như chơi!" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Chém giết

    Động từ đâm chém để giết nhau (nói khái quát) cảnh chém giết trong phim ảnh
  • Chém to kho mặn

    (Khẩu ngữ) ví lối làm việc hoặc ăn nói quá đơn giản, thô kệch, chỉ chú trọng về thực chất mà coi nhẹ sự khéo léo,...
  • Chém to kho nhừ

    như chém to kho mặn .
  • Chém tre không dè đầu mặt

    ví thái độ làm bừa, không kiêng nể gì ai (như chém tre mà không chú ý tránh mắt tre).
  • Chém vè

    Động từ (Phương ngữ) ẩn mình dưới nước hoặc những nơi lùm bụi rậm rạp gần bờ nước để trốn (chỉ nói về người)...
  • Chém đẹp

    Động từ (Thông tục) như chém (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn) bị chủ quán chém đẹp
  • Chén chú chén anh

    (Khẩu ngữ) ăn uống, chè chén thân mật với nhau \"Có tiền chén chú chén anh, Hết tiền đủng đỉnh ra tình không vui.\" (Cdao)
  • Chén hạt mít

    Danh từ chén rất nhỏ, cỡ bằng hạt mít.
  • Chén mắt trâu

    Danh từ chén tròn và nhỏ, giống hình mắt trâu.
  • Chén quân

    Danh từ chén nhỏ trong bộ ấm chén; phân biệt với chén tống.
  • Chén quỳnh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chén rượu ngon \"Đầy vơi chúc một chén quỳnh, Vì duyên duyên uống, vì tình tình say.\" (Cdao)
  • Chén thù chén tạc

    (Từ cũ) như chén tạc chén thù .
  • Chén tạc chén thù

    (Từ cũ) cùng nhau uống rượu một cách thân mật, vui vẻ \"Vợ chồng chén tạc chén thù, Bắt nàng đứng chực trì hồ hai...
  • Chén tống

    Danh từ chén to để chuyên nước trà vào các chén quân, trong bộ ấm chén.
  • Chéo go

    Danh từ hàng dệt trên mặt có những đường chéo.
  • Chéo áo

    Danh từ mảnh vải nhỏ hình tam giác may liền vào hai bên vạt áo để cho vạt áo rộng thêm ra ở phía dưới, theo kiểu cũ;...
  • Chép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cá chép (nói tắt). 2 Động từ 2.1 viết lại theo bản có sẵn 2.2 ghi ra thành văn bản 2.3...
  • Chép miệng

    Động từ ngậm miệng lại rồi mở ra, tạo thành tiếng kêu khẽ thường để tỏ ý tiếc hoặc than phiền điều gì chép miệng...
  • Chét

    Danh từ lượng vừa nắm gọn trong vòng hai bàn tay một chét lúa con gà vừa một chét tay
  • Chê bai

    Động từ tỏ lời chê (nói khái quát) chê bai hết người nọ đến người kia lên tiếng chê bai Trái nghĩa : khen ngợi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top