Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chém to kho mặn

(Khẩu ngữ) ví lối làm việc hoặc ăn nói quá đơn giản, thô kệch, chỉ chú trọng về thực chất mà coi nhẹ sự khéo léo, tế nhị về hình thức bên ngoài
quen thói chém to kho mặn
Đồng nghĩa: chém to kho nhừ

Xem thêm các từ khác

  • Chém to kho nhừ

    như chém to kho mặn .
  • Chém tre không dè đầu mặt

    ví thái độ làm bừa, không kiêng nể gì ai (như chém tre mà không chú ý tránh mắt tre).
  • Chém vè

    Động từ (Phương ngữ) ẩn mình dưới nước hoặc những nơi lùm bụi rậm rạp gần bờ nước để trốn (chỉ nói về người)...
  • Chém đẹp

    Động từ (Thông tục) như chém (nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn) bị chủ quán chém đẹp
  • Chén chú chén anh

    (Khẩu ngữ) ăn uống, chè chén thân mật với nhau \"Có tiền chén chú chén anh, Hết tiền đủng đỉnh ra tình không vui.\" (Cdao)
  • Chén hạt mít

    Danh từ chén rất nhỏ, cỡ bằng hạt mít.
  • Chén mắt trâu

    Danh từ chén tròn và nhỏ, giống hình mắt trâu.
  • Chén quân

    Danh từ chén nhỏ trong bộ ấm chén; phân biệt với chén tống.
  • Chén quỳnh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chén rượu ngon \"Đầy vơi chúc một chén quỳnh, Vì duyên duyên uống, vì tình tình say.\" (Cdao)
  • Chén thù chén tạc

    (Từ cũ) như chén tạc chén thù .
  • Chén tạc chén thù

    (Từ cũ) cùng nhau uống rượu một cách thân mật, vui vẻ \"Vợ chồng chén tạc chén thù, Bắt nàng đứng chực trì hồ hai...
  • Chén tống

    Danh từ chén to để chuyên nước trà vào các chén quân, trong bộ ấm chén.
  • Chéo go

    Danh từ hàng dệt trên mặt có những đường chéo.
  • Chéo áo

    Danh từ mảnh vải nhỏ hình tam giác may liền vào hai bên vạt áo để cho vạt áo rộng thêm ra ở phía dưới, theo kiểu cũ;...
  • Chép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cá chép (nói tắt). 2 Động từ 2.1 viết lại theo bản có sẵn 2.2 ghi ra thành văn bản 2.3...
  • Chép miệng

    Động từ ngậm miệng lại rồi mở ra, tạo thành tiếng kêu khẽ thường để tỏ ý tiếc hoặc than phiền điều gì chép miệng...
  • Chét

    Danh từ lượng vừa nắm gọn trong vòng hai bàn tay một chét lúa con gà vừa một chét tay
  • Chê bai

    Động từ tỏ lời chê (nói khái quát) chê bai hết người nọ đến người kia lên tiếng chê bai Trái nghĩa : khen ngợi
  • Chê cười

    Động từ chê và tỏ ý chế nhạo (nói khái quát) bị thiên hạ chê cười Đồng nghĩa : cười chê
  • Chê trách

    Động từ chê và tỏ ý trách vì không được hài lòng (nói khái quát) một hành động đáng bị chê trách
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top