- Từ điển Việt - Việt
Chét là gì?
Giải nghĩa:
Danh từ
lượng vừa nắm gọn trong vòng hai bàn tay
- một chét lúa
- con gà vừa một chét tay
Xem thêm các từ khác
-
Chê bai
Động từ tỏ lời chê (nói khái quát) chê bai hết người nọ đến người kia lên tiếng chê bai Trái nghĩa : khen ngợi -
Chê cười
Động từ chê và tỏ ý chế nhạo (nói khái quát) bị thiên hạ chê cười Đồng nghĩa : cười chê -
Chê trách
Động từ chê và tỏ ý trách vì không được hài lòng (nói khái quát) một hành động đáng bị chê trách -
Chê ỏng chê eo
Động từ (Khẩu ngữ) chê hết điều nọ đến điều kia một cách khó tính \"Tiền bạc đựng nứt ví, nhưng mua gì cũng chê... -
Chênh
Tính từ có một bên cao, một bên thấp, nằm nghiêng sang một bên so với vị trí bình thường trên một mặt bằng tủ kê bị... -
Chênh chếch
Tính từ hơi chếch về một phía \"Gương nga chênh chếch dòm song, Vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân.\" (TKiều) -
Chênh lệch
Tính từ cao thấp khác nhau, không bằng nhau, không ngang nhau (nói khái quát) tuổi tác chênh lệch giá cả chênh lệch -
Chênh va chênh vênh
Tính từ như chênh vênh (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Chênh vênh
Tính từ ở vị trí cao mà không có chỗ dựa chắc chắn, gây cảm giác trơ trọi, thiếu vững chãi đứng chênh vênh trên mỏm... -
Chì chiết
Động từ đay nghiến, dằn vặt một cách cay nghiệt làm người ta khó chịu lên giọng chì chiết tính hay chì chiết
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Insects
198 lượt xemThe Utility Room
257 lượt xemHandicrafts
2.217 lượt xemConstruction
2.712 lượt xemEveryday Clothes
1.401 lượt xemTreatments and Remedies
1.693 lượt xemFamily Reastaurant and Cocktail Lounge
210 lượt xemThe Bathroom
1.567 lượt xemOutdoor Clothes
310 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
1 · 16/10/23 10:39:49
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!