- Từ điển Việt - Việt
Chê bai
Động từ
tỏ lời chê (nói khái quát)
- chê bai hết người nọ đến người kia
- lên tiếng chê bai
- Trái nghĩa: khen ngợi
Xem thêm các từ khác
-
Chê cười
Động từ chê và tỏ ý chế nhạo (nói khái quát) bị thiên hạ chê cười Đồng nghĩa : cười chê -
Chê trách
Động từ chê và tỏ ý trách vì không được hài lòng (nói khái quát) một hành động đáng bị chê trách -
Chê ỏng chê eo
Động từ (Khẩu ngữ) chê hết điều nọ đến điều kia một cách khó tính \"Tiền bạc đựng nứt ví, nhưng mua gì cũng chê... -
Chênh
Tính từ có một bên cao, một bên thấp, nằm nghiêng sang một bên so với vị trí bình thường trên một mặt bằng tủ kê bị... -
Chênh chếch
Tính từ hơi chếch về một phía \"Gương nga chênh chếch dòm song, Vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân.\" (TKiều) -
Chênh lệch
Tính từ cao thấp khác nhau, không bằng nhau, không ngang nhau (nói khái quát) tuổi tác chênh lệch giá cả chênh lệch -
Chênh va chênh vênh
Tính từ như chênh vênh (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Chênh vênh
Tính từ ở vị trí cao mà không có chỗ dựa chắc chắn, gây cảm giác trơ trọi, thiếu vững chãi đứng chênh vênh trên mỏm... -
Chì chiết
Động từ đay nghiến, dằn vặt một cách cay nghiệt làm người ta khó chịu lên giọng chì chiết tính hay chì chiết -
Chì than
Danh từ chất liệu để vẽ, thành phần gồm bột than hoặc muội trộn với chất kết dính bức vẽ được thể hiện bằng... -
Chìa khoá
Danh từ vật bằng kim loại dùng tra vào ổ khoá để mở hoặc để khoá chùm chìa khoá để quên chìa khoá ở nhà điều mấu... -
Chìa khoá trao tay
phương thức khoán gọn (thường trong xây dựng), người chủ chỉ nhận hoặc nghiệm thu khi công trình đã hoàn thiện, có thể... -
Chìa vít
Danh từ dụng cụ dùng để tháo lắp vít. Đồng nghĩa : tua vít -
Chìa vôi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 que nhỏ như chiếc đũa dùng để têm trầu, một đầu hơi bẹt để quệt vôi và đầu kia nhọn để... -
Chìa vặn
Danh từ dụng cụ dùng để tháo lắp đai ốc, đinh ốc, đinh vít, v.v. nói chung. Đồng nghĩa : cờ lê -
Chìm lỉm
Động từ như chìm nghỉm . -
Chìm nghỉm
Động từ chìm hẳn, không còn thấy tăm tích gì trên mặt nước hòn đá rơi xuống nước chìm nghỉm Đồng nghĩa : chìm lỉm -
Chìm ngập
Động từ bị bao phủ, che lấp hoàn toàn trên một diện rộng chìm ngập trong công việc thành phố chìm ngập trong bóng đêm... -
Chìm nổi
Tính từ lúc chìm lúc nổi, thường nói về cảnh ngộ long đong, vất vả cuộc đời chìm nổi \"Hoa trôi nước chảy xuôi dòng,... -
Chìm xuồng
(Khẩu ngữ) (vụ việc tiêu cực) ở tình trạng chìm xuống, do đã được cố ý cho qua, không giải quyết, không đề cập tới...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.