- Từ điển Việt - Việt
Chì than
Danh từ
chất liệu để vẽ, thành phần gồm bột than hoặc muội trộn với chất kết dính
- bức vẽ được thể hiện bằng chất liệu chì than
Xem thêm các từ khác
-
Chìa khoá
Danh từ vật bằng kim loại dùng tra vào ổ khoá để mở hoặc để khoá chùm chìa khoá để quên chìa khoá ở nhà điều mấu... -
Chìa khoá trao tay
phương thức khoán gọn (thường trong xây dựng), người chủ chỉ nhận hoặc nghiệm thu khi công trình đã hoàn thiện, có thể... -
Chìa vít
Danh từ dụng cụ dùng để tháo lắp vít. Đồng nghĩa : tua vít -
Chìa vôi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 que nhỏ như chiếc đũa dùng để têm trầu, một đầu hơi bẹt để quệt vôi và đầu kia nhọn để... -
Chìa vặn
Danh từ dụng cụ dùng để tháo lắp đai ốc, đinh ốc, đinh vít, v.v. nói chung. Đồng nghĩa : cờ lê -
Chìm lỉm
Động từ như chìm nghỉm . -
Chìm nghỉm
Động từ chìm hẳn, không còn thấy tăm tích gì trên mặt nước hòn đá rơi xuống nước chìm nghỉm Đồng nghĩa : chìm lỉm -
Chìm ngập
Động từ bị bao phủ, che lấp hoàn toàn trên một diện rộng chìm ngập trong công việc thành phố chìm ngập trong bóng đêm... -
Chìm nổi
Tính từ lúc chìm lúc nổi, thường nói về cảnh ngộ long đong, vất vả cuộc đời chìm nổi \"Hoa trôi nước chảy xuôi dòng,... -
Chìm xuồng
(Khẩu ngữ) (vụ việc tiêu cực) ở tình trạng chìm xuống, do đã được cố ý cho qua, không giải quyết, không đề cập tới... -
Chìm đắm
Động từ bị bao phủ hoàn toàn bởi một cái gì có phạm vi tác động lớn cảnh vật chìm đắm trong màn sương con tàu bị... -
Chình
Danh từ (Phương ngữ) chĩnh nhỏ \"Xa sông xách nước bằng chình, Sẩy tay rớt xuống, gẫm mình vô duyên.\" (Cdao) -
Chình ình
Tính từ (nằm, đứng, ngồi) lù lù trước mắt mọi người nằm chình ình ở giữa nhà Đồng nghĩa : chềnh ềnh -
Chí cha chí chát
Tính từ như chí chát (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn). -
Chí choé
Tính từ từ gợi tả tiếng loàI vật nhỏ hoặc trẻ con kêu la ồn ào, lộn xộn, nghe chói tai chuột cắn nhau chí choé bọn... -
Chí chết
Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì vất vả) đến mức như đã kiệt sức, không thể làm gì hơn được nữa chạy chí chết... -
Chí công
Tính từ (Ít dùng) công bằng, chính trực, không chút thiên vị Thượng Đế chí công \"Đuốc vương giả chí công là thế, Chẳng... -
Chí công vô tư
Tính từ (tư tưởng, đạo đức) hoàn toàn vì lợi ích chung, không hề có chút tự tư tự lợi. -
Chí cùng lực kiệt
bị suy sụp, kiệt quệ hoàn toàn cả về thể chất lẫn tinh thần. -
Chí cốt
Tính từ (bạn) rất gắn bó, thân thiết bạn chí cốt Đồng nghĩa : chí thân, chí thiết, thiết cốt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.