Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chìm nghỉm

Động từ

chìm hẳn, không còn thấy tăm tích gì trên mặt nước
hòn đá rơi xuống nước chìm nghỉm
Đồng nghĩa: chìm lỉm

Xem thêm các từ khác

  • Chìm ngập

    Động từ bị bao phủ, che lấp hoàn toàn trên một diện rộng chìm ngập trong công việc thành phố chìm ngập trong bóng đêm...
  • Chìm nổi

    Tính từ lúc chìm lúc nổi, thường nói về cảnh ngộ long đong, vất vả cuộc đời chìm nổi \"Hoa trôi nước chảy xuôi dòng,...
  • Chìm xuồng

    (Khẩu ngữ) (vụ việc tiêu cực) ở tình trạng chìm xuống, do đã được cố ý cho qua, không giải quyết, không đề cập tới...
  • Chìm đắm

    Động từ bị bao phủ hoàn toàn bởi một cái gì có phạm vi tác động lớn cảnh vật chìm đắm trong màn sương con tàu bị...
  • Chình

    Danh từ (Phương ngữ) chĩnh nhỏ \"Xa sông xách nước bằng chình, Sẩy tay rớt xuống, gẫm mình vô duyên.\" (Cdao)
  • Chình ình

    Tính từ (nằm, đứng, ngồi) lù lù trước mắt mọi người nằm chình ình ở giữa nhà Đồng nghĩa : chềnh ềnh
  • Chí cha chí chát

    Tính từ như chí chát (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Chí choé

    Tính từ từ gợi tả tiếng loàI vật nhỏ hoặc trẻ con kêu la ồn ào, lộn xộn, nghe chói tai chuột cắn nhau chí choé bọn...
  • Chí chết

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì vất vả) đến mức như đã kiệt sức, không thể làm gì hơn được nữa chạy chí chết...
  • Chí công

    Tính từ (Ít dùng) công bằng, chính trực, không chút thiên vị Thượng Đế chí công \"Đuốc vương giả chí công là thế, Chẳng...
  • Chí công vô tư

    Tính từ (tư tưởng, đạo đức) hoàn toàn vì lợi ích chung, không hề có chút tự tư tự lợi.
  • Chí cùng lực kiệt

    bị suy sụp, kiệt quệ hoàn toàn cả về thể chất lẫn tinh thần.
  • Chí cốt

    Tính từ (bạn) rất gắn bó, thân thiết bạn chí cốt Đồng nghĩa : chí thân, chí thiết, thiết cốt
  • Chí hiếu

    Tính từ rất mực có hiếu người con chí hiếu
  • Chí hướng

    Danh từ ý muốn và quyết tâm đạt tới một mục tiêu tốt đẹp trong tương lai chí hướng hoạt động theo đuổi chí hướng...
  • Chí khí

    Danh từ ý chí và tinh thần chí khí anh hùng một con người đầy chí khí và nghị lực
  • Chí lý

    Tính từ xem chí lí
  • Chí mạng

    Tính từ (Ít dùng) xem trí mạng
  • Chí nguy

    Tính từ hết sức nguy khốn tình hình thật chí nguy làm vừa thôi, kẻo mà lao lực thì chí nguy
  • Chí nguyện

    Danh từ (Từ cũ) chí hướng và nguyện vọng thoả chí nguyện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top