Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chìm xuồng

(Khẩu ngữ) (vụ việc tiêu cực) ở tình trạng chìm xuống, do đã được cố ý cho qua, không giải quyết, không đề cập tới nữa
kiên quyết không để chìm xuồng vụ chạy trường
vụ án bị chìm xuồng, gây bất bình trong dư luận
thất bại, phá sản
công ti đứng trước nguy cơ chìm xuồng

Xem thêm các từ khác

  • Chìm đắm

    Động từ bị bao phủ hoàn toàn bởi một cái gì có phạm vi tác động lớn cảnh vật chìm đắm trong màn sương con tàu bị...
  • Chình

    Danh từ (Phương ngữ) chĩnh nhỏ \"Xa sông xách nước bằng chình, Sẩy tay rớt xuống, gẫm mình vô duyên.\" (Cdao)
  • Chình ình

    Tính từ (nằm, đứng, ngồi) lù lù trước mắt mọi người nằm chình ình ở giữa nhà Đồng nghĩa : chềnh ềnh
  • Chí cha chí chát

    Tính từ như chí chát (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Chí choé

    Tính từ từ gợi tả tiếng loàI vật nhỏ hoặc trẻ con kêu la ồn ào, lộn xộn, nghe chói tai chuột cắn nhau chí choé bọn...
  • Chí chết

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì vất vả) đến mức như đã kiệt sức, không thể làm gì hơn được nữa chạy chí chết...
  • Chí công

    Tính từ (Ít dùng) công bằng, chính trực, không chút thiên vị Thượng Đế chí công \"Đuốc vương giả chí công là thế, Chẳng...
  • Chí công vô tư

    Tính từ (tư tưởng, đạo đức) hoàn toàn vì lợi ích chung, không hề có chút tự tư tự lợi.
  • Chí cùng lực kiệt

    bị suy sụp, kiệt quệ hoàn toàn cả về thể chất lẫn tinh thần.
  • Chí cốt

    Tính từ (bạn) rất gắn bó, thân thiết bạn chí cốt Đồng nghĩa : chí thân, chí thiết, thiết cốt
  • Chí hiếu

    Tính từ rất mực có hiếu người con chí hiếu
  • Chí hướng

    Danh từ ý muốn và quyết tâm đạt tới một mục tiêu tốt đẹp trong tương lai chí hướng hoạt động theo đuổi chí hướng...
  • Chí khí

    Danh từ ý chí và tinh thần chí khí anh hùng một con người đầy chí khí và nghị lực
  • Chí lý

    Tính từ xem chí lí
  • Chí mạng

    Tính từ (Ít dùng) xem trí mạng
  • Chí nguy

    Tính từ hết sức nguy khốn tình hình thật chí nguy làm vừa thôi, kẻo mà lao lực thì chí nguy
  • Chí nguyện

    Danh từ (Từ cũ) chí hướng và nguyện vọng thoả chí nguyện
  • Chí sĩ

    Danh từ người trí thức thời trước có ý chí và tiết tháo, quyết tâm đấu tranh vì chính nghĩa Phan Chu Trinh là một chí...
  • Chí thiết

    Tính từ hết sức thân thiết, gắn bó người đồng đội chí thiết tình bạn của họ thật là chí thiết Đồng nghĩa : chí...
  • Chí tuyến

    Danh từ đường tưởng tượng vòng quanh Trái Đất, song song với xích đạo, ở cách xích đạo 23O27(6(( về phía bắc (chí tuyến...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top