Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chí khí

Danh từ

ý chí và tinh thần
chí khí anh hùng
một con người đầy chí khí và nghị lực

Xem thêm các từ khác

  • Chí lý

    Tính từ xem chí lí
  • Chí mạng

    Tính từ (Ít dùng) xem trí mạng
  • Chí nguy

    Tính từ hết sức nguy khốn tình hình thật chí nguy làm vừa thôi, kẻo mà lao lực thì chí nguy
  • Chí nguyện

    Danh từ (Từ cũ) chí hướng và nguyện vọng thoả chí nguyện
  • Chí sĩ

    Danh từ người trí thức thời trước có ý chí và tiết tháo, quyết tâm đấu tranh vì chính nghĩa Phan Chu Trinh là một chí...
  • Chí thiết

    Tính từ hết sức thân thiết, gắn bó người đồng đội chí thiết tình bạn của họ thật là chí thiết Đồng nghĩa : chí...
  • Chí tuyến

    Danh từ đường tưởng tượng vòng quanh Trái Đất, song song với xích đạo, ở cách xích đạo 23O27(6(( về phía bắc (chí tuyến...
  • Chí tình

    Tính từ hết sức chân thành và sâu sắc ăn ở rất chí tình lời khuyên chí tình
  • Chí tôn

    (Từ cũ) rất mực tôn kính; thường dùng trong văn học cổ để tôn xưng vua, Thượng Đế đấng chí tôn \"Trên trướng gấm...
  • Chí ít

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mức độ đạt được) ít nhất, ít ra việc này, chí ít cũng năm ngày nữa mới xong
  • Chích

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đâm nhẹ cho thủng thành một lỗ nhỏ và không sâu bằng vật có đầu nhọn 1.2 (Phương ngữ) đốt...
  • Chích choác

    Động từ (Thông tục) tiêm ma tuý (nói khái quát) đám con nghiện tụ tập chích choác dưới gầm cầu Đồng nghĩa : tiêm chích
  • Chích choè

    Danh từ chim cỡ bằng chim sáo, lông đen, bụng trắng, thường kêu chích choè .
  • Chín

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên 1.2 (quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát...
  • Chín bói

    Động từ chín lác đác một vài quả trong thời kì đầu cây mới có quả lứa xoài đã bắt đầu chín bói
  • Chín bỏ làm mười

    (thái độ) châm chước, bỏ qua trong quan hệ đối xử với nhau.
  • Chín chắn

    Tính từ thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp suy nghĩ chín chắn càng lớn, nó càng chín chắn hơn
  • Chín chữ cù lao

    (Văn chương) chín điều khó nhọc (sinh đẻ, nuôi nấng, dạy dỗ, v.v.) của cha mẹ nuôi con; dùng để chỉ công lao khó nhọc...
  • Chín cây

    Tính từ (quả cây) chín khi đang còn trên cây chuối chín cây
  • Chín muồi

    Tính từ (quả cây) rất chín, đạt đến độ ngon nhất chuối chín muồi đạt đến độ phát triển đầy đủ nhất, có thể...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top