Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chích

Mục lục

Động từ

đâm nhẹ cho thủng thành một lỗ nhỏ và không sâu bằng vật có đầu nhọn
đau như bị kim chích
lấy mũi dao chích vào thân cây
(Phương ngữ) đốt
bị muỗi chích
(Phương ngữ) tiêm
chích thuốc

Xem thêm các từ khác

  • Chích choác

    Động từ (Thông tục) tiêm ma tuý (nói khái quát) đám con nghiện tụ tập chích choác dưới gầm cầu Đồng nghĩa : tiêm chích
  • Chích choè

    Danh từ chim cỡ bằng chim sáo, lông đen, bụng trắng, thường kêu chích choè .
  • Chín

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên 1.2 (quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát...
  • Chín bói

    Động từ chín lác đác một vài quả trong thời kì đầu cây mới có quả lứa xoài đã bắt đầu chín bói
  • Chín bỏ làm mười

    (thái độ) châm chước, bỏ qua trong quan hệ đối xử với nhau.
  • Chín chắn

    Tính từ thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp suy nghĩ chín chắn càng lớn, nó càng chín chắn hơn
  • Chín chữ cù lao

    (Văn chương) chín điều khó nhọc (sinh đẻ, nuôi nấng, dạy dỗ, v.v.) của cha mẹ nuôi con; dùng để chỉ công lao khó nhọc...
  • Chín cây

    Tính từ (quả cây) chín khi đang còn trên cây chuối chín cây
  • Chín muồi

    Tính từ (quả cây) rất chín, đạt đến độ ngon nhất chuối chín muồi đạt đến độ phát triển đầy đủ nhất, có thể...
  • Chín mé

    Danh từ chứng viêm, tấy ở cạnh móng tay, móng chân ngón chân bị chín mé
  • Chín mòm

    Tính từ (Ít dùng) như chín mõm .
  • Chín người mười ý

    tả tình trạng mỗi người một ý khác nhau nên rất khó thống nhất ý kiến chín người mười ý, chẳng biết đường nào...
  • Chín rộ

    Động từ (quả cây, hạt) chín đều khắp cả loạt vườn cam chín rộ
  • Chín rục

    Tính từ (quả cây, hạt) chín quá, đến mức mềm nhũn, bấy ra quả chuối chín rục
  • Chín suối

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) thế giới của người chết, nơi âm phủ ngậm cười chín suối \"Dầu anh lỗi đạo tình thâm,...
  • Chín sáp

    Tính từ (hạt của một số cây) chín ở giai đoạn nhân đặc lại và mềm như sáp (sau giai đoạn chín sữa).
  • Chín sữa

    Tính từ (hạt của một số cây) chín ở giai đoạn nhân đặc lại như sữa (trước giai đoạn chín sáp).
  • Chín trùng

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem cửu trùng
  • Chín tầng mây

    chỉ khoảng rất cao trên không trung cánh diều lơ lửng trên chín tầng mây
  • Chín tới

    Động từ (cơm hoặc hoa quả) vừa đến độ chín, ăn ngon quả đu đủ chín tới nồi cơm vừa chín tới
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top