Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chín

Mục lục

Danh từ

số (ghi bằng 9) liền sau số tám trong dãy số tự nhiên
ba trăm lẻ chín
chín sáu (kng; chín mươi sáu)


(quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon
vườn cam chín đỏ
lúa chín đầy đồng
hoa ngâu chín
Trái nghĩa: xanh, xanh lè
(sâu, tằm) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ, sắp làm kén, hoá nhộng
lứa tằm vừa chín
sâu sắp chín
(thức ăn) được nấu nướng kĩ đến mức ăn được
thịt luộc chưa chín
nồi khoai đã chín
Trái nghĩa: sống
kĩ lưỡng, thấu đáo, đầy đủ mọi khía cạnh
phải suy nghĩ cho thật chín rồi hãy làm
(màu da mặt, môi) đỏ ửng lên
ngượng chín cả mặt
đôi gò má chín đỏ vì nắng
làn môi chín mọng

Xem thêm các từ khác

  • Chín bói

    Động từ chín lác đác một vài quả trong thời kì đầu cây mới có quả lứa xoài đã bắt đầu chín bói
  • Chín bỏ làm mười

    (thái độ) châm chước, bỏ qua trong quan hệ đối xử với nhau.
  • Chín chắn

    Tính từ thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp suy nghĩ chín chắn càng lớn, nó càng chín chắn hơn
  • Chín chữ cù lao

    (Văn chương) chín điều khó nhọc (sinh đẻ, nuôi nấng, dạy dỗ, v.v.) của cha mẹ nuôi con; dùng để chỉ công lao khó nhọc...
  • Chín cây

    Tính từ (quả cây) chín khi đang còn trên cây chuối chín cây
  • Chín muồi

    Tính từ (quả cây) rất chín, đạt đến độ ngon nhất chuối chín muồi đạt đến độ phát triển đầy đủ nhất, có thể...
  • Chín mé

    Danh từ chứng viêm, tấy ở cạnh móng tay, móng chân ngón chân bị chín mé
  • Chín mòm

    Tính từ (Ít dùng) như chín mõm .
  • Chín người mười ý

    tả tình trạng mỗi người một ý khác nhau nên rất khó thống nhất ý kiến chín người mười ý, chẳng biết đường nào...
  • Chín rộ

    Động từ (quả cây, hạt) chín đều khắp cả loạt vườn cam chín rộ
  • Chín rục

    Tính từ (quả cây, hạt) chín quá, đến mức mềm nhũn, bấy ra quả chuối chín rục
  • Chín suối

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) thế giới của người chết, nơi âm phủ ngậm cười chín suối \"Dầu anh lỗi đạo tình thâm,...
  • Chín sáp

    Tính từ (hạt của một số cây) chín ở giai đoạn nhân đặc lại và mềm như sáp (sau giai đoạn chín sữa).
  • Chín sữa

    Tính từ (hạt của một số cây) chín ở giai đoạn nhân đặc lại như sữa (trước giai đoạn chín sáp).
  • Chín trùng

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem cửu trùng
  • Chín tầng mây

    chỉ khoảng rất cao trên không trung cánh diều lơ lửng trên chín tầng mây
  • Chín tới

    Động từ (cơm hoặc hoa quả) vừa đến độ chín, ăn ngon quả đu đủ chín tới nồi cơm vừa chín tới
  • Chín ép

    Tính từ (quả cây) chín một cách không được tự nhiên, khi điều kiện chưa đủ chuối chín ép hồng xiêm chín ép, ăn hơi...
  • Chính Thống giáo

    Danh từ một nhánh của đạo Kitô, tách ra thành phái độc lập vào năm 1054.
  • Chính biến

    Danh từ biến cố chính trị do các tập đoàn thống trị gây ra nhằm giành giật chính quyền cuộc chính biến phát động chính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top