Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chính đề

Danh từ

phán đoán được làm điểm xuất phát trong tam đoạn luận.

Xem thêm các từ khác

  • Chíp hôi

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, không đáng coi ra gì đồ chíp hôi!
  • Chít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cháu đời thứ sáu, con của chút. 2 Động từ 2.1 quấn chặt khăn trên đầu 2.2 (đồ mặc) bó sát vào...
  • Chíu

    Động từ từ mô phỏng tiếng rít của đạn bay viên đạn chíu qua mang tai
  • Chíu chít

    Mục lục 1 Động từ 1.1 từ mô phỏng tiếng chim, tiếng gà kêu 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) như chi chít (nhưng thường chỉ nói...
  • Chò chỉ

    Danh từ chò quả có năm cánh, gỗ rắn, dai, nặng, màu nâu đỏ, dùng làm nhà, đóng thuyền.
  • Chò hỏ

    Tính từ (Phương ngữ) như chồm chỗm ngồi chò hỏ trên ghế
  • Chò nâu

    Danh từ chò quả có hai cánh, gỗ nhẹ, màu nâu, thuộc loại gỗ tạp, dùng làm nhà hoặc đóng đồ dùng thông thường.
  • Chòi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhà nhỏ xây trên cổng một số công đường thời trước hoặc dựng sơ sài trên cột, trên cây cao,...
  • Chòi mòi

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với thầu dầu, quả chín màu đỏ tía, vị chua, ăn được, hoặc dùng làm thuốc.
  • Chòm

    Danh từ tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi hoặc nhiều vật mọc chụm vào nhau chòm lá xanh om chòm râu bạc xóm nhỏ ở một...
  • Chòm chọp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra khi bú mẹ hoặc khi lợn ăn thức ăn lỏng tiếng lợn ăn cám chòm chọp
  • Chòm sao

    Danh từ tập hợp gồm nhiều ngôi sao tựa hồ như kết với nhau thành một hình nào đó chòm sao Bắc Đẩu
  • Chòm xóm

    Danh từ (Phương ngữ) chòm và xóm; khu vực dân cư nhỏ nhất ở nông thôn (nói khái quát) bà con chòm xóm
  • Chòng chọc

    Tính từ (nhìn) thẳng và lâu vào một chỗ mà không chớp mắt, biểu lộ sự ham muốn hoặc tò mò nhìn chòng chọc
  • Chòng ghẹo

    Động từ (Khẩu ngữ) dùng lời nói hoặc hành động, thường là không đứng đắn, để đùa nghịch làm cho người khác xấu...
  • Chòng vòng

    Động từ (Phương ngữ) cố nấn ná để chờ, có phần sốt ruột chòng vòng chờ đợi
  • Chó biển

    Danh từ xem hải cẩu
  • Chó chui gầm chạn

    ví thân phận nghèo hèn phải nương nhờ, phụ thuộc vào người khác, dẫn đến sợ sệt, nhẫn nhục, mất quyền tự chủ...
  • Chó chết

    (Thông tục) tiếng dùng để rủa, để chửi đồ chó chết! Đồng nghĩa : chó đẻ
  • Chó cùng rứt giậu

    ví tình thế bị đẩy đến bước đường cùng phải làm liều, kể cả điều xằng bậy.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top