Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chính điện

Danh từ

điện chính, tôn nghiêm nhất.

Xem thêm các từ khác

  • Chính đáng

    Tính từ hợp lí và hợp pháp nguyện vọng chính đáng bảo đảm quyền lợi chính đáng của người lao động
  • Chính đại quang minh

    xem quang minh chính đại
  • Chính đạo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đạo được coi là đúng đắn; phân biệt với tà đạo. 2 Danh từ 2.1 con đường ngay thẳng, đúng đắn...
  • Chính đề

    Danh từ phán đoán được làm điểm xuất phát trong tam đoạn luận.
  • Chíp hôi

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, không đáng coi ra gì đồ chíp hôi!
  • Chít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cháu đời thứ sáu, con của chút. 2 Động từ 2.1 quấn chặt khăn trên đầu 2.2 (đồ mặc) bó sát vào...
  • Chíu

    Động từ từ mô phỏng tiếng rít của đạn bay viên đạn chíu qua mang tai
  • Chíu chít

    Mục lục 1 Động từ 1.1 từ mô phỏng tiếng chim, tiếng gà kêu 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) như chi chít (nhưng thường chỉ nói...
  • Chò chỉ

    Danh từ chò quả có năm cánh, gỗ rắn, dai, nặng, màu nâu đỏ, dùng làm nhà, đóng thuyền.
  • Chò hỏ

    Tính từ (Phương ngữ) như chồm chỗm ngồi chò hỏ trên ghế
  • Chò nâu

    Danh từ chò quả có hai cánh, gỗ nhẹ, màu nâu, thuộc loại gỗ tạp, dùng làm nhà hoặc đóng đồ dùng thông thường.
  • Chòi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhà nhỏ xây trên cổng một số công đường thời trước hoặc dựng sơ sài trên cột, trên cây cao,...
  • Chòi mòi

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với thầu dầu, quả chín màu đỏ tía, vị chua, ăn được, hoặc dùng làm thuốc.
  • Chòm

    Danh từ tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi hoặc nhiều vật mọc chụm vào nhau chòm lá xanh om chòm râu bạc xóm nhỏ ở một...
  • Chòm chọp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra khi bú mẹ hoặc khi lợn ăn thức ăn lỏng tiếng lợn ăn cám chòm chọp
  • Chòm sao

    Danh từ tập hợp gồm nhiều ngôi sao tựa hồ như kết với nhau thành một hình nào đó chòm sao Bắc Đẩu
  • Chòm xóm

    Danh từ (Phương ngữ) chòm và xóm; khu vực dân cư nhỏ nhất ở nông thôn (nói khái quát) bà con chòm xóm
  • Chòng chọc

    Tính từ (nhìn) thẳng và lâu vào một chỗ mà không chớp mắt, biểu lộ sự ham muốn hoặc tò mò nhìn chòng chọc
  • Chòng ghẹo

    Động từ (Khẩu ngữ) dùng lời nói hoặc hành động, thường là không đứng đắn, để đùa nghịch làm cho người khác xấu...
  • Chòng vòng

    Động từ (Phương ngữ) cố nấn ná để chờ, có phần sốt ruột chòng vòng chờ đợi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top