Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chính danh

Mục lục

Tính từ

(Từ cũ) như đích danh
nêu chính danh ông giám đốc
có nội dung, có chất lượng đúng với tên gọi
hàng nội địa chính danh
nhà khoa học chính danh

Động từ

làm cho đúng với danh nghĩa, cư xử, hành động đúng với cương vị mỗi người trong xã hội, theo thuyết của Khổng Tử.

Xem thêm các từ khác

  • Chính diện

    Danh từ phía trước mặt phía chính diện của ngôi nhà tấn công chính diện vào đội hình địch mặt tốt, mặt tích cực...
  • Chính giới

    Danh từ giới hoạt động chính trị theo dư luận của chính giới
  • Chính hiệu

    Tính từ đúng thực với tên gọi, đúng với nguồn gốc hàng ngoại chính hiệu một tay chơi chính hiệu Đồng nghĩa : chính...
  • Chính khoá

    Danh từ chương trình học tập chính thức, bắt buộc bài học chính khoá
  • Chính khách

    Danh từ người chuyên hoạt động chính trị, thường có tiếng tăm nhất định một chính khách nổi tiếng
  • Chính khí

    Danh từ (Từ cũ) chí khí khảng khái, bất khuất nêu cao chính khí
  • Chính khí ca

    Danh từ (Từ cũ) bài ca chính khí.
  • Chính kiến

    Danh từ nhận thức và quan điểm chính trị chính kiến đúng đắn bất đồng về chính kiến ý kiến, quan điểm riêng trước...
  • Chính kịch

    Danh từ loại hình kịch có cả nhân tố bi kịch và nhân tố hài kịch, nội dung biểu hiện mâu thuẫn phức tạp và sự xung...
  • Chính luận

    Danh từ thể văn phân tích, bình luận các vấn đề chính trị, xã hội đương thời phong cách chính luận văn chính luận
  • Chính nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đạo lí công bằng, chính trực 2 Tính từ 2.1 hợp với chính nghĩa, vì chính nghĩa Danh từ đạo lí công...
  • Chính ngạch

    Tính từ thuộc ngạch chính, hạng chính công chức chính ngạch thuế chính ngạch hàng nhập khẩu chính ngạch
  • Chính ngọ

    Tính từ đúng giữa giờ ngọ, vào lúc 12 giờ trưa.
  • Chính phạm

    Danh từ kẻ là tội phạm chính trong một nhóm người cùng phạm tội; phân biệt với đồng phạm.
  • Chính phủ điện tử

    Danh từ việc ứng dụng công nghệ thông tin vào quá trình hoạt động của chính phủ, làm tăng khả năng điều hành và quản...
  • Chính qui

    Tính từ xem chính quy
  • Chính quy

    Tính từ phù hợp với những gì được chính thức quy định, hoặc phù hợp với tiêu chuẩn được công nhận nói chung quân...
  • Chính quy hoá

    Động từ làm cho trở thành chính quy chính quy hoá quân đội
  • Chính quyền

    Danh từ quyền điều khiển bộ máy nhà nước đấu tranh giành chính quyền nắm chính quyền bộ máy điều hành, quản lí công...
  • Chính quả

    Danh từ kết quả tu hành đắc đạo, theo quan niệm của đạo Phật tu thành chính quả Đồng nghĩa : công quả
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top