- Từ điển Việt - Việt
Chính kiến
Danh từ
nhận thức và quan điểm chính trị
- chính kiến đúng đắn
- bất đồng về chính kiến
ý kiến, quan điểm riêng trước sự việc gì
- bảo vệ chính kiến của mình
- Đồng nghĩa: chủ kiến
Xem thêm các từ khác
-
Chính kịch
Danh từ loại hình kịch có cả nhân tố bi kịch và nhân tố hài kịch, nội dung biểu hiện mâu thuẫn phức tạp và sự xung... -
Chính luận
Danh từ thể văn phân tích, bình luận các vấn đề chính trị, xã hội đương thời phong cách chính luận văn chính luận -
Chính nghĩa
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đạo lí công bằng, chính trực 2 Tính từ 2.1 hợp với chính nghĩa, vì chính nghĩa Danh từ đạo lí công... -
Chính ngạch
Tính từ thuộc ngạch chính, hạng chính công chức chính ngạch thuế chính ngạch hàng nhập khẩu chính ngạch -
Chính ngọ
Tính từ đúng giữa giờ ngọ, vào lúc 12 giờ trưa. -
Chính phạm
Danh từ kẻ là tội phạm chính trong một nhóm người cùng phạm tội; phân biệt với đồng phạm. -
Chính phủ điện tử
Danh từ việc ứng dụng công nghệ thông tin vào quá trình hoạt động của chính phủ, làm tăng khả năng điều hành và quản... -
Chính qui
Tính từ xem chính quy -
Chính quy
Tính từ phù hợp với những gì được chính thức quy định, hoặc phù hợp với tiêu chuẩn được công nhận nói chung quân... -
Chính quy hoá
Động từ làm cho trở thành chính quy chính quy hoá quân đội -
Chính quyền
Danh từ quyền điều khiển bộ máy nhà nước đấu tranh giành chính quyền nắm chính quyền bộ máy điều hành, quản lí công... -
Chính quả
Danh từ kết quả tu hành đắc đạo, theo quan niệm của đạo Phật tu thành chính quả Đồng nghĩa : công quả -
Chính quốc
Danh từ nước đế quốc thực dân, trong quan hệ với thuộc địa của mình. -
Chính sách
Danh từ sách lược và các chủ trương, biện pháp cụ thể để thực hiện đường lối và nhiệm vụ trong một thời kì lịch... -
Chính sách xã hội
Danh từ chính sách giải quyết các vấn đề xã hội nhằm tác động trực tiếp vào con người, điều chỉnh quan hệ, lợi... -
Chính sử
Danh từ sử do nhà nước phong kiến chính thức tổ chức biên soạn; phân biệt với dã sử tư liệu chính sử bộ chính sử... -
Chính tang
Danh từ (Từ cũ) phần thuế chính nộp cho ngân sách nhà nước; phân biệt với phụ thu. -
Chính thất
Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) vợ cả (trong các gia đình giàu sang thời phong kiến). -
Chính thể
Danh từ hình thức tổ chức của một nhà nước chính thể dân chủ chính thể cộng hoà -
Chính thị
Trợ từ (Ít dùng) như đích thị chính thị là lão ta ăn cắp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.