Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chính quốc

Danh từ

nước đế quốc thực dân, trong quan hệ với thuộc địa của mình.

Xem thêm các từ khác

  • Chính sách

    Danh từ sách lược và các chủ trương, biện pháp cụ thể để thực hiện đường lối và nhiệm vụ trong một thời kì lịch...
  • Chính sách xã hội

    Danh từ chính sách giải quyết các vấn đề xã hội nhằm tác động trực tiếp vào con người, điều chỉnh quan hệ, lợi...
  • Chính sử

    Danh từ sử do nhà nước phong kiến chính thức tổ chức biên soạn; phân biệt với dã sử tư liệu chính sử bộ chính sử...
  • Chính tang

    Danh từ (Từ cũ) phần thuế chính nộp cho ngân sách nhà nước; phân biệt với phụ thu.
  • Chính thất

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) vợ cả (trong các gia đình giàu sang thời phong kiến).
  • Chính thể

    Danh từ hình thức tổ chức của một nhà nước chính thể dân chủ chính thể cộng hoà
  • Chính thị

    Trợ từ (Ít dùng) như đích thị chính thị là lão ta ăn cắp
  • Chính thống

    Tính từ thuộc dòng chính của một học phái, một tôn giáo, theo đúng tinh thần của người đề xướng, sáng lập ra học...
  • Chính thức

    Tính từ do chính phủ hoặc cơ quan có quyền lực hợp pháp công bố hoặc đưa ra bản tuyên bố chính thức của bộ ngoại...
  • Chính thức hoá

    Động từ làm cho trở thành chính thức chính thức hoá quan hệ ngoại giao
  • Chính trường

    Danh từ nơi diễn ra các hoạt động chính trị tham gia chính trường
  • Chính trị

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những vấn đề về tổ chức và điều khiển bộ máy nhà nước, hoặc những hoạt động của một...
  • Chính trị gia

    Danh từ người chuyên hoạt động chính trị một chính trị gia kì cựu
  • Chính trị học

    Danh từ khoa học nghiên cứu học thuyết về nhà nước, lí luận chính trị, các chế độ chính trị và lịch sử tư tưởng...
  • Chính trị phạm

    Danh từ người vì có những hoạt động chính trị nào đó mà bị chính phủ coi là phạm tội và bị kết án tù ân xá chính...
  • Chính trị viên

    Danh từ cán bộ chỉ huy phụ trách về công tác chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân, ở các cấp trung đội, đại...
  • Chính trực

    Tính từ ngay thẳng, vô tư một người công minh, chính trực thanh liêm chính trực Đồng nghĩa : cương trực, thẳng thắn
  • Chính tâm

    (Ít dùng) lòng ngay thẳng hoặc làm cho lòng ngay thẳng, theo quan niệm của đạo nho chính tâm của người quân tử
  • Chính tông

    Tính từ thuộc dòng chính tôn giáo chính tông đúng nguồn gốc, đúng dòng dõi nhà nho chính tông Đồng nghĩa : chính cống, chính...
  • Chính tả

    Danh từ cách viết chữ được coi là chuẩn viết sai chính tả giờ học chính tả từ điển chính tả
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top