Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chính trị phạm

Danh từ

người vì có những hoạt động chính trị nào đó mà bị chính phủ coi là phạm tội và bị kết án tù
ân xá chính trị phạm

Xem thêm các từ khác

  • Chính trị viên

    Danh từ cán bộ chỉ huy phụ trách về công tác chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân, ở các cấp trung đội, đại...
  • Chính trực

    Tính từ ngay thẳng, vô tư một người công minh, chính trực thanh liêm chính trực Đồng nghĩa : cương trực, thẳng thắn
  • Chính tâm

    (Ít dùng) lòng ngay thẳng hoặc làm cho lòng ngay thẳng, theo quan niệm của đạo nho chính tâm của người quân tử
  • Chính tông

    Tính từ thuộc dòng chính tôn giáo chính tông đúng nguồn gốc, đúng dòng dõi nhà nho chính tông Đồng nghĩa : chính cống, chính...
  • Chính tả

    Danh từ cách viết chữ được coi là chuẩn viết sai chính tả giờ học chính tả từ điển chính tả
  • Chính tố

    Danh từ thành tố chính, trong quan hệ với thành tố phụ (gọi là phụ tố) danh ngữ có chính tố là một danh từ
  • Chính uỷ

    Danh từ cán bộ chỉ huy chịu trách nhiệm về công tác chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân, thường ở cấp trung đoàn...
  • Chính vụ

    Tính từ (trồng trọt) thuộc về vụ chính trong năm lúa chính vụ
  • Chính xác

    Tính từ hoàn toàn đúng, không sai chút nào con số chính xác thông tin kịp thời và chính xác đồng hồ chạy không chính xác...
  • Chính yếu

    Tính từ chính và quan trọng nhất; phân biệt với thứ yếu lí do chính yếu mục tiêu chính yếu Đồng nghĩa : chủ yếu, cốt,...
  • Chính âm

    Danh từ cách phát âm được coi là chuẩn chính âm của tiếng Việt
  • Chính điện

    Danh từ điện chính, tôn nghiêm nhất.
  • Chính đáng

    Tính từ hợp lí và hợp pháp nguyện vọng chính đáng bảo đảm quyền lợi chính đáng của người lao động
  • Chính đại quang minh

    xem quang minh chính đại
  • Chính đạo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đạo được coi là đúng đắn; phân biệt với tà đạo. 2 Danh từ 2.1 con đường ngay thẳng, đúng đắn...
  • Chính đề

    Danh từ phán đoán được làm điểm xuất phát trong tam đoạn luận.
  • Chíp hôi

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, không đáng coi ra gì đồ chíp hôi!
  • Chít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cháu đời thứ sáu, con của chút. 2 Động từ 2.1 quấn chặt khăn trên đầu 2.2 (đồ mặc) bó sát vào...
  • Chíu

    Động từ từ mô phỏng tiếng rít của đạn bay viên đạn chíu qua mang tai
  • Chíu chít

    Mục lục 1 Động từ 1.1 từ mô phỏng tiếng chim, tiếng gà kêu 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) như chi chít (nhưng thường chỉ nói...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top