Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chính xác

Tính từ

hoàn toàn đúng, không sai chút nào
con số chính xác
thông tin kịp thời và chính xác
đồng hồ chạy không chính xác
Đồng nghĩa: chuẩn xác, xác thực

Xem thêm các từ khác

  • Chính yếu

    Tính từ chính và quan trọng nhất; phân biệt với thứ yếu lí do chính yếu mục tiêu chính yếu Đồng nghĩa : chủ yếu, cốt,...
  • Chính âm

    Danh từ cách phát âm được coi là chuẩn chính âm của tiếng Việt
  • Chính điện

    Danh từ điện chính, tôn nghiêm nhất.
  • Chính đáng

    Tính từ hợp lí và hợp pháp nguyện vọng chính đáng bảo đảm quyền lợi chính đáng của người lao động
  • Chính đại quang minh

    xem quang minh chính đại
  • Chính đạo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đạo được coi là đúng đắn; phân biệt với tà đạo. 2 Danh từ 2.1 con đường ngay thẳng, đúng đắn...
  • Chính đề

    Danh từ phán đoán được làm điểm xuất phát trong tam đoạn luận.
  • Chíp hôi

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, không đáng coi ra gì đồ chíp hôi!
  • Chít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cháu đời thứ sáu, con của chút. 2 Động từ 2.1 quấn chặt khăn trên đầu 2.2 (đồ mặc) bó sát vào...
  • Chíu

    Động từ từ mô phỏng tiếng rít của đạn bay viên đạn chíu qua mang tai
  • Chíu chít

    Mục lục 1 Động từ 1.1 từ mô phỏng tiếng chim, tiếng gà kêu 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) như chi chít (nhưng thường chỉ nói...
  • Chò chỉ

    Danh từ chò quả có năm cánh, gỗ rắn, dai, nặng, màu nâu đỏ, dùng làm nhà, đóng thuyền.
  • Chò hỏ

    Tính từ (Phương ngữ) như chồm chỗm ngồi chò hỏ trên ghế
  • Chò nâu

    Danh từ chò quả có hai cánh, gỗ nhẹ, màu nâu, thuộc loại gỗ tạp, dùng làm nhà hoặc đóng đồ dùng thông thường.
  • Chòi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhà nhỏ xây trên cổng một số công đường thời trước hoặc dựng sơ sài trên cột, trên cây cao,...
  • Chòi mòi

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với thầu dầu, quả chín màu đỏ tía, vị chua, ăn được, hoặc dùng làm thuốc.
  • Chòm

    Danh từ tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi hoặc nhiều vật mọc chụm vào nhau chòm lá xanh om chòm râu bạc xóm nhỏ ở một...
  • Chòm chọp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra khi bú mẹ hoặc khi lợn ăn thức ăn lỏng tiếng lợn ăn cám chòm chọp
  • Chòm sao

    Danh từ tập hợp gồm nhiều ngôi sao tựa hồ như kết với nhau thành một hình nào đó chòm sao Bắc Đẩu
  • Chòm xóm

    Danh từ (Phương ngữ) chòm và xóm; khu vực dân cư nhỏ nhất ở nông thôn (nói khái quát) bà con chòm xóm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top