Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chòi

Mục lục

Danh từ

nhà nhỏ xây trên cổng một số công đường thời trước hoặc dựng sơ sài trên cột, trên cây cao, thường dùng làm nơi canh phòng
chòi canh

Động từ

nhô ra, ngoi lên một cách khó khăn
mầm cây chòi lên mặt đất
cố chòi khỏi mặt nước
(Phương ngữ) cất chân lên cao, tỏ vẻ như muốn bước đi, muốn di chuyển (thường nói về ngựa)
con ngựa cất cao mình, chòi mạnh hai chân trước
hai chân bé chòi đạp trong không khí

Động từ

(Ít dùng) chọc cho rụng
"Trên cây có quả chín muồi, Anh trông mỏi mắt, anh chòi mỏi tay." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Chòi mòi

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với thầu dầu, quả chín màu đỏ tía, vị chua, ăn được, hoặc dùng làm thuốc.
  • Chòm

    Danh từ tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi hoặc nhiều vật mọc chụm vào nhau chòm lá xanh om chòm râu bạc xóm nhỏ ở một...
  • Chòm chọp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra khi bú mẹ hoặc khi lợn ăn thức ăn lỏng tiếng lợn ăn cám chòm chọp
  • Chòm sao

    Danh từ tập hợp gồm nhiều ngôi sao tựa hồ như kết với nhau thành một hình nào đó chòm sao Bắc Đẩu
  • Chòm xóm

    Danh từ (Phương ngữ) chòm và xóm; khu vực dân cư nhỏ nhất ở nông thôn (nói khái quát) bà con chòm xóm
  • Chòng chọc

    Tính từ (nhìn) thẳng và lâu vào một chỗ mà không chớp mắt, biểu lộ sự ham muốn hoặc tò mò nhìn chòng chọc
  • Chòng ghẹo

    Động từ (Khẩu ngữ) dùng lời nói hoặc hành động, thường là không đứng đắn, để đùa nghịch làm cho người khác xấu...
  • Chòng vòng

    Động từ (Phương ngữ) cố nấn ná để chờ, có phần sốt ruột chòng vòng chờ đợi
  • Chó biển

    Danh từ xem hải cẩu
  • Chó chui gầm chạn

    ví thân phận nghèo hèn phải nương nhờ, phụ thuộc vào người khác, dẫn đến sợ sệt, nhẫn nhục, mất quyền tự chủ...
  • Chó chết

    (Thông tục) tiếng dùng để rủa, để chửi đồ chó chết! Đồng nghĩa : chó đẻ
  • Chó cùng rứt giậu

    ví tình thế bị đẩy đến bước đường cùng phải làm liều, kể cả điều xằng bậy.
  • Chó cậy gần nhà

    ví kẻ cậy có thế thuận lợi mà tỏ ra hung hăng, uy hiếp người khác.
  • Chó cắn áo rách

    ví tình trạng đã nghèo khổ cùng cực lại còn bị mất của, bị thiệt hại.
  • Chó ghẻ

    Danh từ (Khẩu ngữ) ví kẻ bị ghét bỏ, đáng ghê tởm đồ chó ghẻ! (tiếng chửi)
  • Chó lài

    Danh từ chó miền núi cỡ lớn, phía trên mắt có vệt màu nhạt.
  • Chó má

    Danh từ chó (nói khái quát); dùng để ví và làm tiếng chửi những kẻ đểu giả, xấu xa, mất hết nhân cách làm như thế...
  • Chó ngao

    Danh từ chó to và dữ. chó chuyên canh giữ một cái cầu ở dưới âm phủ, theo mê tín.
  • Chó ngáp phải ruồi

    (Thông tục) ví trường hợp không có tài năng, chỉ tình cờ gặp may mà đạt được.
  • Chó sói

    Danh từ chó rừng mõm nhọn, lông đuôi rậm, chuyên bắt thú khác để ăn thịt.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top