Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chòm xóm

Danh từ

(Phương ngữ) chòm và xóm; khu vực dân cư nhỏ nhất ở nông thôn (nói khái quát)
bà con chòm xóm

Xem thêm các từ khác

  • Chòng chọc

    Tính từ (nhìn) thẳng và lâu vào một chỗ mà không chớp mắt, biểu lộ sự ham muốn hoặc tò mò nhìn chòng chọc
  • Chòng ghẹo

    Động từ (Khẩu ngữ) dùng lời nói hoặc hành động, thường là không đứng đắn, để đùa nghịch làm cho người khác xấu...
  • Chòng vòng

    Động từ (Phương ngữ) cố nấn ná để chờ, có phần sốt ruột chòng vòng chờ đợi
  • Chó biển

    Danh từ xem hải cẩu
  • Chó chui gầm chạn

    ví thân phận nghèo hèn phải nương nhờ, phụ thuộc vào người khác, dẫn đến sợ sệt, nhẫn nhục, mất quyền tự chủ...
  • Chó chết

    (Thông tục) tiếng dùng để rủa, để chửi đồ chó chết! Đồng nghĩa : chó đẻ
  • Chó cùng rứt giậu

    ví tình thế bị đẩy đến bước đường cùng phải làm liều, kể cả điều xằng bậy.
  • Chó cậy gần nhà

    ví kẻ cậy có thế thuận lợi mà tỏ ra hung hăng, uy hiếp người khác.
  • Chó cắn áo rách

    ví tình trạng đã nghèo khổ cùng cực lại còn bị mất của, bị thiệt hại.
  • Chó ghẻ

    Danh từ (Khẩu ngữ) ví kẻ bị ghét bỏ, đáng ghê tởm đồ chó ghẻ! (tiếng chửi)
  • Chó lài

    Danh từ chó miền núi cỡ lớn, phía trên mắt có vệt màu nhạt.
  • Chó má

    Danh từ chó (nói khái quát); dùng để ví và làm tiếng chửi những kẻ đểu giả, xấu xa, mất hết nhân cách làm như thế...
  • Chó ngao

    Danh từ chó to và dữ. chó chuyên canh giữ một cái cầu ở dưới âm phủ, theo mê tín.
  • Chó ngáp phải ruồi

    (Thông tục) ví trường hợp không có tài năng, chỉ tình cờ gặp may mà đạt được.
  • Chó sói

    Danh từ chó rừng mõm nhọn, lông đuôi rậm, chuyên bắt thú khác để ăn thịt.
  • Chó săn

    Danh từ chó tinh khôn, rất thính hơi, chuyên dùng vào việc đi săn. ví kẻ làm mật thám, chỉ điểm, làm tay sai cho địch (hàm...
  • Chó săn chim mồi

    (Từ cũ) như chó săn bọn chó săn chim mồi
  • Chó đen giữ mực

    (Khẩu ngữ) ví người ngoan cố, bảo thủ, không chịu nhận khuyết điểm của mình.
  • Chó đẻ

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với thầu dầu, mọc hoang, lá mọc thành hai dãy trông như lá kép lông chim, dùng làm thuốc hoặc làm...
  • Chó đểu

    Tính từ (Thông tục) đểu giả hết sức (thường dùng làm tiếng chửi) quân chó đểu!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top