Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chói lói

Tính từ

(Ít dùng) như chói lọi
mặt trời chói lói

Xem thêm các từ khác

  • Chói ngời

    Tính từ chói sáng và đẹp rực rỡ ánh bình minh chói ngời
  • Chóng mặt

    Động từ ở trạng thái thấy mọi vật xung quanh và cả bản thân mình hình như đang quay vòng hoặc đang nghiêng ngả nhức...
  • Chóng vánh

    Tính từ rất nhanh gọn và dễ dàng, mất ít thì giờ hơn người ta nghĩ thay đổi chóng vánh giải quyết chóng vánh Đồng nghĩa...
  • Chóp

    Danh từ phần ở trên cùng của một số vật thường có dạng hình nón chóp núi nón bị thủng chóp cặp kính lão trễ xuống...
  • Chóp bu

    Danh từ (Khẩu ngữ) người hoặc nhóm người đứng đầu, có địa vị, cấp bậc cao nhất cơ quan chóp bu các nhân vật chóp...
  • Chóp chép

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhai hoặc chép miệng nhiều lần nhai trầu chóp chép chóp chép cái miệng Đồng nghĩa : nhóp nhép,...
  • Chóp rễ

    Danh từ bộ phận hơi phình ở đầu rễ cây, có tác dụng bảo vệ phần non nhất của đầu rễ khỏi bị sây sát khi rễ mọc...
  • Chót

    Danh từ phần ở điểm giới hạn cuối cùng, đến đó là hết trên chót đỉnh cột cờ tin giờ chót đỗ hạng chót Đồng...
  • Chót bót

    Danh từ chim rừng cùng họ với chim tu hú, đuôi dài, thường kêu hai tiếng chót bót để gọi nhau về đêm.
  • Chót vót

    Tính từ cao vượt hẳn lên trên tất cả, trông trơ trọi ngọn cây cao chót vót đứng chót vót trên đỉnh núi Đồng nghĩa...
  • Chôm chôm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bọ cánh nửa trông giống con nhện, chân dài và mảnh giống gọng vó, hay nhảy trên mặt nước hồ ao...
  • Chôm chỉa

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chôm (nói khái quát) chôm chỉa đồ của nhau
  • Chôn

    Động từ đặt xuống lỗ đào dưới đất và lấp đất lại chôn cột chôn chặt mối tình đầu
  • Chôn chân

    Động từ ở mãi một nơi, không đi đâu được cả ngày phải chôn chân ở nhà kìm giữ chặt ở một nơi, không cho di chuyển...
  • Chôn cất

    Động từ chôn người chết theo nghi thức (nói khái quát) chôn cất người chết Đồng nghĩa : an táng, mai táng
  • Chôn nhau cắt rốn

    (Văn chương) chỉ nơi sinh ra (ai đó) với tình cảm tha thiết. Đồng nghĩa : chôn rau cắt rốn
  • Chôn rau cắt rốn

    (Văn chương) xem chôn nhau cắt rốn
  • Chông ba lá

    Danh từ chông có một gốc từ đó toả ra ba mũi nhọn.
  • Chông chà

    Danh từ cây nhọn hoặc các thứ cành có gai dùng để ngăn, rào (nói khái quát).
  • Chông chênh

    Tính từ không vững chãi, không ổn định vì không có chỗ dựa chắc chắn đứng chông chênh lập luận chông chênh Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top