Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chông chênh

Tính từ

không vững chãi, không ổn định vì không có chỗ dựa chắc chắn
đứng chông chênh
lập luận chông chênh
Đồng nghĩa: chênh vênh

Xem thêm các từ khác

  • Chông gai

    Danh từ chông và gai (nói khái quát), dùng để ví những trở ngại, khó khăn, nguy hiểm gặp phải trong quá trình thực hiện...
  • Chõ miệng

    Động từ (Thông tục) như chõ việc gì đến anh mà anh cứ chõ miệng vào chõ miệng vào chuyện của người khác
  • Chõ mõm

    Động từ (Thông tục) như chõ miệng .
  • Chõ mũi

    Động từ (Thông tục) can thiệp vào việc không dính líu đến mình đừng chõ mũi vào chuyện của người khác
  • Chùa chiền

    Danh từ chùa (nói khái quát) tu bổ chùa chiền
  • Chùa nát bụt vàng

    ví trường hợp nghèo khó mà có lòng tốt, hay là nói chung bề ngoài tầm thường nhưng lại có những cái quý giá, đẹp đẽ...
  • Chùa rách bụt vàng

    như chùa nát bụt vàng .
  • Chùa đất phật vàng

    như chùa nát bụt vàng .
  • Chùm gửi

    Danh từ (Phương ngữ) tầm gửi.
  • Chùm nhum

    Tính từ (Phương ngữ) xúm xít lại thành nhóm chủ khách ngồi chùm nhum trên sập bọn trẻ đứng chùm nhum ở góc sân
  • Chùm ruột

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với thầu dầu, lá mềm và mỏng, mọc thành hai dãy trên cành, quả nhỏ và có khía, mọc thành...
  • Chùn chụt

    Tính từ như chụt (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều) mút chùn chụt hôn chùn chụt
  • Chùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái không được kéo ra cho căng, thẳng 1.2 (Ít dùng) như thụng 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Chùng chình

    Động từ cố ý nấn ná, làm chậm chạp để kéo dài thời gian chùng chình chưa muốn đi \"(...) chàng đã cố ý làm chùng chình...
  • Chú dẫn

    Động từ chú thích và dẫn chứng cho rõ thêm cuối trang sách có lời chú dẫn tỉ mỉ của tác giả
  • Chú giải

    Động từ (Từ cũ) như chú thích xem thêm chú giải ở cuối sách
  • Chú mày

    Đại từ (Khẩu ngữ) như chú mình (nhưng có phần hơi sỗ sàng) chú mày ra đây anh bảo
  • Chú mình

    Đại từ (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng trong đối thoại để gọi một cách thân mật em trai, hoặc người đàn ông khác chưa lớn...
  • Chú mục

    Động từ (Ít dùng) nhìn chăm chăm trăm con mắt chú mục vào một mục tiêu
  • Chú rể

    Danh từ người con trai lấy vợ, trong hôm làm lễ cưới.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top