Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chõng

Danh từ

đồ dùng để nằm, ngồi, làm bằng tre hoặc nứa, hình giống cái giường nhưng thường hẹp và thấp hơn
chõng bán hàng

Xem thêm các từ khác

  • Chùa

    Danh từ: công trình được xây cất lên, làm nơi thờ phật, thường có nhà sư ở, Tính...
  • Chùi

    Động từ: chà mạnh vào một vật mềm để làm cho sạch vết bẩn, (phương ngữ) lau, chùi chân...
  • Chùm

    Danh từ: cụm hoa hoặc quả mọc trên các nhánh của một trục chính, tập hợp gồm nhiều vật...
  • Chùn

    Động từ: rụt lại vì sợ, vì ngại, không dám tiếp tục hành động nữa, chùn lại không dám...
  • Chùn chùn

    (khẩu ngữ) như chun chủn, chân ngắn chùn chùn, gian nhà thấp chùn chùn
  • Chùn chũn

    (khẩu ngữ) như chun chủn, cái đuôi ngắn chùn chũn
  • Chú

    Danh từ: em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi), từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc gọi người...
  • Chúa

    Danh từ: (từ cũ) chủ, (từ cũ) người có quyền lực cao nhất trong một miền, hay trong một nước...
  • Chúi

    Động từ: ngả phần đầu về phía trước, dáng đi chúi đầu về phía trước, chúi nòng súng...
  • Chúi nhủi

    Động từ: (phương ngữ) ngã chúi xuống, không gượng được, bị vấp phải hòn đá, ngã chúi...
  • Chúm

    Động từ: thu lại gần nhau thành hình núm tròn, chúm miệng huýt sáo, chúm mấy đầu ngón tay lại...
  • Chúng

    từ dùng để chỉ những người, những con vật đã được nói đến, thường với ý coi khinh, từ biểu thị số lượng nhiều...
  • Chăm

    Tính từ: có sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách...
  • Chăm bẳm

    Tính từ: (phương ngữ) như chằm chằm, ngó chăm bẳm vô mặt người ta
  • Chăm bẵm

    Động từ: (khẩu ngữ) chăm nom một cách chu đáo, chăm bẵm đàn con thơ
  • Chăm chắm

    Tính từ: (nhìn) thẳng và rất tập trung, tưởng như không rời, mắt nhìn chăm chắm, Đồng nghĩa...
  • Chăn

    Danh từ: đồ dùng bằng vải, len, dạ, v.v. may, dệt thành tấm để đắp cho ấm, Động...
  • Chăng

    Động từ: như giăng, (từ cũ) từ biểu thị ý phủ định, từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra...
  • Chĩa

    Danh từ: dụng cụ có cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm...
  • Chĩnh

    Danh từ: đồ đựng bằng đất nung, miệng hơi thu lại, đáy thót, nhỏ hơn chum, chĩnh mắm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top