Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chùa đất phật vàng

như chùa nát bụt vàng.

Xem thêm các từ khác

  • Chùm gửi

    Danh từ (Phương ngữ) tầm gửi.
  • Chùm nhum

    Tính từ (Phương ngữ) xúm xít lại thành nhóm chủ khách ngồi chùm nhum trên sập bọn trẻ đứng chùm nhum ở góc sân
  • Chùm ruột

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với thầu dầu, lá mềm và mỏng, mọc thành hai dãy trên cành, quả nhỏ và có khía, mọc thành...
  • Chùn chụt

    Tính từ như chụt (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều) mút chùn chụt hôn chùn chụt
  • Chùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái không được kéo ra cho căng, thẳng 1.2 (Ít dùng) như thụng 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Chùng chình

    Động từ cố ý nấn ná, làm chậm chạp để kéo dài thời gian chùng chình chưa muốn đi \"(...) chàng đã cố ý làm chùng chình...
  • Chú dẫn

    Động từ chú thích và dẫn chứng cho rõ thêm cuối trang sách có lời chú dẫn tỉ mỉ của tác giả
  • Chú giải

    Động từ (Từ cũ) như chú thích xem thêm chú giải ở cuối sách
  • Chú mày

    Đại từ (Khẩu ngữ) như chú mình (nhưng có phần hơi sỗ sàng) chú mày ra đây anh bảo
  • Chú mình

    Đại từ (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng trong đối thoại để gọi một cách thân mật em trai, hoặc người đàn ông khác chưa lớn...
  • Chú mục

    Động từ (Ít dùng) nhìn chăm chăm trăm con mắt chú mục vào một mục tiêu
  • Chú rể

    Danh từ người con trai lấy vợ, trong hôm làm lễ cưới.
  • Chú thích

    ghi phụ thêm để giải thích cho rõ chú thích cho bức tranh sách có nhiều hình ảnh và chú thích Đồng nghĩa : chú giải, ghi...
  • Chú trọng

    Động từ đặc biệt coi trọng chú trọng đến công tác giảng dạy cốt ở nội dung, không chú trọng hình thức Trái nghĩa...
  • Chú tâm

    Động từ để hết tâm trí (vào việc gì) chú tâm học hành đừng chú tâm vào những chuyện vặt vãnh Đồng nghĩa : chú mục,...
  • Chú âm

    Động từ dùng kí hiệu ghi chú phát âm của từ ngữ tiếng Hán.
  • Chú ý

    Động từ để hết tâm trí vào chú ý lắng nghe đang mải nghĩ nên không chú ý Đồng nghĩa : để ý lưu ý, để tâm đến...
  • Chúa công

    Danh từ (Từ cũ) từ bề tôi gọi chúa một cách tôn kính, thời phong kiến.
  • Chúa cứu thế

    Danh từ chúa Jesus, theo quan niệm của đạo Kitô.
  • Chúa nhật

    Danh từ (Từ cũ) xem chủ nhật
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top