Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chùn chụt

Tính từ

như chụt (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều)
mút chùn chụt
hôn chùn chụt

Xem thêm các từ khác

  • Chùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái không được kéo ra cho căng, thẳng 1.2 (Ít dùng) như thụng 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ)...
  • Chùng chình

    Động từ cố ý nấn ná, làm chậm chạp để kéo dài thời gian chùng chình chưa muốn đi \"(...) chàng đã cố ý làm chùng chình...
  • Chú dẫn

    Động từ chú thích và dẫn chứng cho rõ thêm cuối trang sách có lời chú dẫn tỉ mỉ của tác giả
  • Chú giải

    Động từ (Từ cũ) như chú thích xem thêm chú giải ở cuối sách
  • Chú mày

    Đại từ (Khẩu ngữ) như chú mình (nhưng có phần hơi sỗ sàng) chú mày ra đây anh bảo
  • Chú mình

    Đại từ (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng trong đối thoại để gọi một cách thân mật em trai, hoặc người đàn ông khác chưa lớn...
  • Chú mục

    Động từ (Ít dùng) nhìn chăm chăm trăm con mắt chú mục vào một mục tiêu
  • Chú rể

    Danh từ người con trai lấy vợ, trong hôm làm lễ cưới.
  • Chú thích

    ghi phụ thêm để giải thích cho rõ chú thích cho bức tranh sách có nhiều hình ảnh và chú thích Đồng nghĩa : chú giải, ghi...
  • Chú trọng

    Động từ đặc biệt coi trọng chú trọng đến công tác giảng dạy cốt ở nội dung, không chú trọng hình thức Trái nghĩa...
  • Chú tâm

    Động từ để hết tâm trí (vào việc gì) chú tâm học hành đừng chú tâm vào những chuyện vặt vãnh Đồng nghĩa : chú mục,...
  • Chú âm

    Động từ dùng kí hiệu ghi chú phát âm của từ ngữ tiếng Hán.
  • Chú ý

    Động từ để hết tâm trí vào chú ý lắng nghe đang mải nghĩ nên không chú ý Đồng nghĩa : để ý lưu ý, để tâm đến...
  • Chúa công

    Danh từ (Từ cũ) từ bề tôi gọi chúa một cách tôn kính, thời phong kiến.
  • Chúa cứu thế

    Danh từ chúa Jesus, theo quan niệm của đạo Kitô.
  • Chúa nhật

    Danh từ (Từ cũ) xem chủ nhật
  • Chúa sơn lâm

    Danh từ (Văn chương) thú hung dữ và mạnh nhất, như hổ, sư tử, coi như là chúa của các loài thú trong rừng.
  • Chúa thượng

    Danh từ (Từ cũ) từ bề tôi gọi vua chúa một cách tôn kính, thời phong kiến. Đồng nghĩa : đại vương, hoàng thượng, thánh...
  • Chúa trời

    Danh từ (thường viết hoa) đấng tạo ra trời đất, làm chủ muôn loài, theo Công giáo.
  • Chúa tể

    Danh từ kẻ nắm toàn bộ quyền thống trị, quyền chi phối làm chúa tể một vùng chúa tể rừng xanh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top