Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chú mình

Đại từ

(Khẩu ngữ) tổ hợp dùng trong đối thoại để gọi một cách thân mật em trai, hoặc người đàn ông khác chưa lớn tuổi lắm, coi như vai em trai của mình
chú mình định đi đâu thế?
Đồng nghĩa: chú mày

Xem thêm các từ khác

  • Chú mục

    Động từ (Ít dùng) nhìn chăm chăm trăm con mắt chú mục vào một mục tiêu
  • Chú rể

    Danh từ người con trai lấy vợ, trong hôm làm lễ cưới.
  • Chú thích

    ghi phụ thêm để giải thích cho rõ chú thích cho bức tranh sách có nhiều hình ảnh và chú thích Đồng nghĩa : chú giải, ghi...
  • Chú trọng

    Động từ đặc biệt coi trọng chú trọng đến công tác giảng dạy cốt ở nội dung, không chú trọng hình thức Trái nghĩa...
  • Chú tâm

    Động từ để hết tâm trí (vào việc gì) chú tâm học hành đừng chú tâm vào những chuyện vặt vãnh Đồng nghĩa : chú mục,...
  • Chú âm

    Động từ dùng kí hiệu ghi chú phát âm của từ ngữ tiếng Hán.
  • Chú ý

    Động từ để hết tâm trí vào chú ý lắng nghe đang mải nghĩ nên không chú ý Đồng nghĩa : để ý lưu ý, để tâm đến...
  • Chúa công

    Danh từ (Từ cũ) từ bề tôi gọi chúa một cách tôn kính, thời phong kiến.
  • Chúa cứu thế

    Danh từ chúa Jesus, theo quan niệm của đạo Kitô.
  • Chúa nhật

    Danh từ (Từ cũ) xem chủ nhật
  • Chúa sơn lâm

    Danh từ (Văn chương) thú hung dữ và mạnh nhất, như hổ, sư tử, coi như là chúa của các loài thú trong rừng.
  • Chúa thượng

    Danh từ (Từ cũ) từ bề tôi gọi vua chúa một cách tôn kính, thời phong kiến. Đồng nghĩa : đại vương, hoàng thượng, thánh...
  • Chúa trời

    Danh từ (thường viết hoa) đấng tạo ra trời đất, làm chủ muôn loài, theo Công giáo.
  • Chúa tể

    Danh từ kẻ nắm toàn bộ quyền thống trị, quyền chi phối làm chúa tể một vùng chúa tể rừng xanh
  • Chúa đất

    Danh từ kẻ chiếm hữu cả một vùng ruộng đất rộng lớn để bóc lột địa tô.
  • Chúc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nghiêng hẳn một đầu xuống 2 Động từ 2.1 nói ra lời mong ước điều may mắn, tốt đẹp cho người...
  • Chúc hạ

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) chúc mừng.
  • Chúc mào

    Danh từ (Phương ngữ) chào mào.
  • Chúc mừng

    Động từ chúc nhân dịp vui mừng chúc mừng năm mới chúc mừng thắng lợi Đồng nghĩa : chúc hạ
  • Chúc phúc

    Động từ (Ít dùng) chúc được thần thánh ban cho phúc lành, theo quan niệm tôn giáo ngày đầu năm mới con cháu đến chúc phúc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top