Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chúc hạ

Động từ

(Từ cũ, Văn chương) chúc mừng.

Xem thêm các từ khác

  • Chúc mào

    Danh từ (Phương ngữ) chào mào.
  • Chúc mừng

    Động từ chúc nhân dịp vui mừng chúc mừng năm mới chúc mừng thắng lợi Đồng nghĩa : chúc hạ
  • Chúc phúc

    Động từ (Ít dùng) chúc được thần thánh ban cho phúc lành, theo quan niệm tôn giáo ngày đầu năm mới con cháu đến chúc phúc...
  • Chúc thư

    Danh từ bản di chúc, đặc biệt về việc xử lí các tài sản của mình sau khi chết lập chúc thư
  • Chúc thọ

    Động từ (Trang trọng) chúc (người già) sống lâu con cháu chúc thọ ông bà
  • Chúc tụng

    Động từ chúc mừng và ca tụng lời chúc tụng
  • Chúc từ

    Danh từ (Từ cũ) lời chúc mừng được đọc trong buổi lễ hoặc bữa tiệc long trọng.
  • Chúi đầu

    Động từ (Khẩu ngữ) để hết tâm trí vào làm việc gì, không để ý đến xung quanh chúi đầu vào đám bạc cả ngày chỉ...
  • Chúi đầu chúi mũi

    (Khẩu ngữ) như chúi đầu (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Chúm chím

    Động từ từ gợi tả dáng môi hơi mấp máy và chúm lại, không hé mở ra miệng cười chúm chím
  • Chúng bạn

    Danh từ bạn bè nói chung theo kịp chúng bạn bị chúng bạn cười chê
  • Chúng mày

    Đại từ tổ hợp dùng để gọi nhóm người ngang hàng hoặc hàng dưới khi nói với nhóm người ấy, tỏ ý coi thường hoặc...
  • Chúng mình

    Đại từ (Khẩu ngữ) như chúng ta (dùng với người ngang hàng để tỏ ý thân mật) anh đợi tôi rồi chúng mình cùng đi bọn...
  • Chúng nó

    Đại từ tổ hợp dùng để chỉ nhóm người ngang hàng hay hàng dưới hoặc nhóm động vật đã được xác định nào đó bọn...
  • Chúng sinh

    Danh từ tất cả những sinh vật nói chung; cũng dùng để chỉ người và động vật, theo quan niệm của đạo Phật phổ độ...
  • Chúng ta

    Đại từ tổ hợp người nói dùng để chỉ bản thân mình cùng với người đối thoại tổ quốc của chúng ta ngày mai chúng...
  • Chúng tao

    Đại từ (Khẩu ngữ) như chúng tôi (dùng với người bậc dưới, người thân hoặc với hàm ý khinh thường) chuyện của mày,...
  • Chúng tôi

    Đại từ tổ hợp dùng để nhân danh một số người mà tự xưng ngày mai chúng tôi sẽ đi công ti chúng tôi Đồng nghĩa : chúng...
  • Chút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cháu đời thứ năm, con của chắt. 2 Danh từ 2.1 lượng rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể Danh...
  • Chút chít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ cùng họ với rau răm, thân có rãnh dọc, lá to, quả có ba cạnh, rễ dài, to, màu nâu đen,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top