Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chúc thư

Danh từ

bản di chúc, đặc biệt về việc xử lí các tài sản của mình sau khi chết
lập chúc thư

Xem thêm các từ khác

  • Chúc thọ

    Động từ (Trang trọng) chúc (người già) sống lâu con cháu chúc thọ ông bà
  • Chúc tụng

    Động từ chúc mừng và ca tụng lời chúc tụng
  • Chúc từ

    Danh từ (Từ cũ) lời chúc mừng được đọc trong buổi lễ hoặc bữa tiệc long trọng.
  • Chúi đầu

    Động từ (Khẩu ngữ) để hết tâm trí vào làm việc gì, không để ý đến xung quanh chúi đầu vào đám bạc cả ngày chỉ...
  • Chúi đầu chúi mũi

    (Khẩu ngữ) như chúi đầu (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Chúm chím

    Động từ từ gợi tả dáng môi hơi mấp máy và chúm lại, không hé mở ra miệng cười chúm chím
  • Chúng bạn

    Danh từ bạn bè nói chung theo kịp chúng bạn bị chúng bạn cười chê
  • Chúng mày

    Đại từ tổ hợp dùng để gọi nhóm người ngang hàng hoặc hàng dưới khi nói với nhóm người ấy, tỏ ý coi thường hoặc...
  • Chúng mình

    Đại từ (Khẩu ngữ) như chúng ta (dùng với người ngang hàng để tỏ ý thân mật) anh đợi tôi rồi chúng mình cùng đi bọn...
  • Chúng nó

    Đại từ tổ hợp dùng để chỉ nhóm người ngang hàng hay hàng dưới hoặc nhóm động vật đã được xác định nào đó bọn...
  • Chúng sinh

    Danh từ tất cả những sinh vật nói chung; cũng dùng để chỉ người và động vật, theo quan niệm của đạo Phật phổ độ...
  • Chúng ta

    Đại từ tổ hợp người nói dùng để chỉ bản thân mình cùng với người đối thoại tổ quốc của chúng ta ngày mai chúng...
  • Chúng tao

    Đại từ (Khẩu ngữ) như chúng tôi (dùng với người bậc dưới, người thân hoặc với hàm ý khinh thường) chuyện của mày,...
  • Chúng tôi

    Đại từ tổ hợp dùng để nhân danh một số người mà tự xưng ngày mai chúng tôi sẽ đi công ti chúng tôi Đồng nghĩa : chúng...
  • Chút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cháu đời thứ năm, con của chắt. 2 Danh từ 2.1 lượng rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể Danh...
  • Chút chít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ cùng họ với rau răm, thân có rãnh dọc, lá to, quả có ba cạnh, rễ dài, to, màu nâu đen,...
  • Chút xíu

    Danh từ (Khẩu ngữ) một chút, không đáng kể xin thêm chút xíu muối đợi chút xíu Đồng nghĩa : chút đỉnh, chút ít, đôi...
  • Chút ít

    Danh từ một phần rất nhỏ, rất ít kế hoạch có thay đổi chút ít Đồng nghĩa : chút đỉnh, chút xíu, đôi chút, tí chút,...
  • Chút đỉnh

    Danh từ một phần nào đó rất nhỏ, coi như không đáng là bao cố ăn chút đỉnh cho lại người khá hơn chút đỉnh Đồng...
  • Chăm bón

    Động từ chăm nom vun bón cho cây cối, ruộng vườn chăm bón cây trồng công chăm bón
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top