Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chúng

Mục lục

Đại từ

Từ dùng để chỉ những người, những con vật đã được nói đến, thường với ý coi khinh
mấy con chó này chúng khôn lắm
toán lính và tên chỉ huy của chúng

Phụ từ

từ biểu thị số lượng nhiều được xác định (gồm tất cả những người, động vật muốn nói đến)
chúng cháu chào ông ạ!
hai đứa ấy hư lắm, phải cho chúng một trận

Xem thêm các từ khác

  • Chăm

    Tính từ: có sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách...
  • Chăm bẳm

    Tính từ: (phương ngữ) như chằm chằm, ngó chăm bẳm vô mặt người ta
  • Chăm bẵm

    Động từ: (khẩu ngữ) chăm nom một cách chu đáo, chăm bẵm đàn con thơ
  • Chăm chắm

    Tính từ: (nhìn) thẳng và rất tập trung, tưởng như không rời, mắt nhìn chăm chắm, Đồng nghĩa...
  • Chăn

    Danh từ: đồ dùng bằng vải, len, dạ, v.v. may, dệt thành tấm để đắp cho ấm, Động...
  • Chăng

    Động từ: như giăng, (từ cũ) từ biểu thị ý phủ định, từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra...
  • Chĩa

    Danh từ: dụng cụ có cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm...
  • Chĩnh

    Danh từ: đồ đựng bằng đất nung, miệng hơi thu lại, đáy thót, nhỏ hơn chum, chĩnh mắm
  • Chũm

    Danh từ: núm hình chóp, chũm cau
  • Chơi

    Động từ: hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi, hoạt động (dùng một đối tượng nào đó)...
  • Chơm chởm

    Tính từ: có nhiều đầu nhọn nhô lên, bờ tường chơm chởm mảnh chai, Đồng nghĩa : lởm chởm
  • Chơn

    Danh từ: (phương ngữ), (phương ngữ), xem chânbiến thể của chân trong một số từ gốc hán, như:...
  • Chư

    yếu tố gốc hán ghép trước một số danh từ gốc hán chỉ người, có nghĩa các , dùng để xưng gọi một cách trang trọng,...
  • Chư vị

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để xưng gọi chung tất cả những người đến dự cuộc...
  • Chưa

    từ biểu thị ý phủ định điều được nói đến là không có hoặc không xảy ra cho đến hiện tại hoặc đến một thời...
  • Chưn

    Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem chân
  • Chưng

    Động từ: cố ý đưa ra, bày ra cho nhiều người thấy để khoe, Động...
  • Chương

    Danh từ: phần của sách hay của một công trình khoa học có nội dung tương đối trọn vẹn, quyển...
  • Chước

    Danh từ: cách khôn khéo để thoát khỏi thế bí hoặc để giải quyết cho được việc gì, bày...
  • Chướng

    Tính từ: trái với lẽ thường và gây cho mọi người cảm giác khó coi, hoặc khó chịu, cái tủ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top